defector trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ defector trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defector trong Tiếng Anh.

Từ defector trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ bỏ đạo, kẻ bỏ đảng, kẻ bội giáo, kẻ đào ngũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ defector

kẻ bỏ đạo

noun

kẻ bỏ đảng

noun

kẻ bội giáo

noun

kẻ đào ngũ

noun

Kohl's job was killing defectors.
Công việc của Kohl là thủ tiêu những kẻ đào ngũ.

Xem thêm ví dụ

Fallow, you have committed treason. We offer no quarter here. And anyone who follows under your command... will likewise be considered as a defector. We will spare no traitor. [ Fallow ] Gentlemen...
Fallow, ngươi đã phản bội chúng ta sẽ không tha thứ bất cứ ai theo ngươi sẽ bị coi như kẻ đào ngũ chúng ta sẽ không tha thứ cho kẻ phản bội nào. các quý ông...
As of today, 80–90% of North Korean defectors residing in China are females who settled through de facto marriage; a large number of them experience forced marriage and human trafficking.
Tính đến nay, 80-90% người di tản khỏi Bắc Triều Tiên trú ngụ ở Trung Quốc là phụ nữ định cư qua hôn nhân thực tế; một số lượng lớn họ trải qua hôn nhân và buôn bán người.
North Korean defectors report that the restaurants are run by local middlemen who are required to pay between US$10,000 and US$30,000 each year to the North Korean government.
Những người đào tẩu khỏi Bắc Triều Tiên cho hay các nhà hàng này được quản lý bởi những người làm trung gian được yêu cầu phải trả từ 10.000 USD tới 30.000 USD mỗi năm cho chính quyền Bắc Triều Tiên.
In the beginning of the Syrian Civil War, Turkey trained defectors of the Syrian Army on its territory, and in July 2011, a group of them announced the birth of the Free Syrian Army, under the supervision of Turkish intelligence.
Vào đầu cuộc Nội chiến Syria, Thổ Nhĩ Kỳ đã huấn luyện những người đào thoát Quân đội Syria trên lãnh thổ của mình và vào tháng 7 năm 2011, một nhóm trong số họ đã tuyên bố sự ra đời của Quân đội Syria Tự do, dưới sự giám sát của tình báo Thổ Nhĩ Kỳ.
And now let's rerun the simulation putting one of these superorganisms into a population of free-riders, of defectors, of cheaters and look what happens.
Giờ hãy tiếp tục với mô hình giả lập đưa một trong những cơ quan này vào một môi trường có những kẻ lợi dụng, những kẻ ngoan trá, lừa dối và hãy xem điều gì sẽ xảy ra.
The KGB denied any involvement, although high-profile KGB defectors Oleg Kalugin and Oleg Gordievsky have since confirmed the KGB's involvement.
KGB chối bỏ bất kỳ dính líu nào, mặc dù 2 sĩ quan cao cấp KGB ly khai là Oleg Kalugin và Oleg Gordievsky khẳng định rằng có sự tham gia của KGB.
A defector, 10 minutes ago.
Một kẻ đào ngũ, 10 phút trước.
Defector in hand.
Bắt được hắn rồi.
To avoid worsening the already tense relations with the Korean Peninsula, China refuses to grant North Korean defectors refugee status and considers them illegal economic migrants.
Để tránh làm xấu đi mối quan hệ căng thẳng với bán đảo Triều Tiên, Trung Quốc từ chối cấp phép tị nạn cho người Bắc Triều Tiên và coi họ là những người di cư kinh tế bất hợp pháp.
The LRA has denied responsibility for the attacks; an LRA spokesman suggested that LRA defectors who had joined the Ugandan army may have been responsible.
LRA phủ nhận trách nhiệm đối với các cuộc tấn công; một phát ngôn viên của LRA đưa ra giả thuyết là các binh sĩ LRA đào tẩu sang Quân đội Uganda có thể phải chịu trách nhiệm.
A few will be deceived by defectors.
Một vài người sẽ bị những người bội giáo lừa gạt.
His companion B-26 suffered damage and diverted to Grand Cayman Island; pilot Mario Zúñiga (the 'defector') and navigator Oscar Vega returned to Puerto Cabezas via CIA C-54 on 18 April.
Chiếc B-26 đi chung bị thiệt hại và phải chuyển hướng đến Đảo Cayman Lớn; Phi công Mario Zúñiga ("kẻ đào ngũ") và hoa tiêu Oscar Vega quay lại Puerto Cabezas trên chiếc C-54 của CIA vào ngày 18 tháng 4.
Houla was a regular protest hub, even before army defectors formed the Free Syrian Army.
Houla là một trung tâm biểu tình thường xuyên, ngay cả trước khi những quân nhân đào ngũ thành lập Quân đội Syria Tự do.
The team hunted down east German defectors and neutralized them before they could talk.
Nhóm đã săn lùng những kẻ đào ngũ Đông Đức và vô hiệu hóa họ trước khi họ có thể nói chuyện.
For example, British businessman Greville Wynne, who was imprisoned in the Lubyanka prison in 1962 for his connection to KGB defector Oleg Penkovsky, stated that he had talked to, but could not see the face of, a man who claimed to be a Swedish diplomat.
Ví dụ, doanh nhân người Anh Greville Wynne, người đã bị cầm tù trong nhà tù Lubyanka năm 1962 vì quan hệ của ông với Oleg Penkovsky – một nhân viên KGB đào ngũ sang nước khác – nói rằng ông đã nói chuyện với một người, nhưng không thể nhìn thấy mặt, người đó quả quyết rằng mình là một nhà ngoại giao Thụy Điển.
The former Securitate Lieutenant General and defector Ion Mihai Pacepa said in his interview for conservative FrontPage Magazine in 2006 that "former KGB officers are running" Russia and that FSB, which he called "the KGB successor" had the right to monitor the population electronically, control political process, search private property, cooperate with employees of the federal government, create front enterprises, investigate cases and run its own prisons.
Cựu trung tướng An ninh Romania Ion Mihai Pacepa, đã xin tị nạn chính trị tại Đức, đã nói trong một cuộc phỏng vấn với tờ báo FrontPage Magazine vào năm 2006, những cán bộ KGB cũ đang điều hành nước Nga, và FSB, ông cho đó là những "người nối nghiệp KGB", được quyền kiểm soát dân chúng bằng điện tín, kiểm soát các hoạt động chính trị, lục soát các cơ sở tư nhân, điều hành các nhà tù riêng của họ.
The propaganda value of defectors has been recognized even right after the Division of Korea in 1945.
Giá trị tuyên truyền của những người đào thoát đã được ghi nhận ngay sau khi phân chia Triều Tiên năm 1945.
Not a bad chap, though like all defectors, prone to melancholy.
Không phải là một gã tồi... nhưng cũng giống những tên đào ngũ khác, buồn lắm
Allying with Tiz Arrior, the sole survivor from Norende, amnesiac Ringabel, and Eternian defector Edea Lee, Agnès sets out to awaken the crystals and confront a greater evil responsible for events.
Liên kết với Tiz Arrior, kẻ sống sót còn lại của xứ Norende, cùng tiên nữ Airy, Ringabel mất trí, và Edea Lee kẻ tào tẩu xứ Eternian, Agnès có nhiệm vụ đánh thức các viên pha lê và đối đầu với thế lực độc ác đứng sau các sự việc.
Söderblom, still believing Wallenberg to be dead, ignored talk of an exchange for Russian defectors in Sweden.
Söderblom, vẫn tin rằng Wallenberg đã chết, lờ đi cuộc thương lượng về việc trao đổi (Wallenberg) lấy những người Liên Xô đào tẩu sang Thụy Điển.
Half of the North Korean defectors living in South Korea are unemployed.
Một nửa số người đào tẩu Bắc Triều Tiên sống ở Hàn Quốc bị thất nghiệp.
Defectors indicate that the promotion of the cult of personality is one of the primary functions of almost all films, plays and books produced within the country.
Những người đào thoát cho biết việc ca ngợi và tôn sùng cá nhân là một trong những chức năng chính của hầu như tất cả phim ảnh, kịch diễn và sách vở được sản xuất trong nước.
North Korea's official state news agency KCNA described the line as the "final line for stopping the defectors to the north" drawn to meet "Washington's self-justified interests."
Hãng tin nhà nước chính thức của Bắc Triều Tiên KCNA mô tả các dòng như "phòng tuyến sau cùng để ngăn chặn người dân đào thoát về phía bắc" được vẽ ra để đáp ứng "lợi ích tự biện minh của Washington."
After 2009, the percentage of female North Korean defectors with experience of human trafficking decreased to 15% since large numbers of defectors began to enter South Korea through organized groups led by brokers.
Sau năm 2009,tỷ lệ phụ nữ Bắc Triều Tiên đào thoát đã có liên quan đến buôn bán người đã giảm tới 15% kể từ khi có nhiều người đào tẩu bắt đầu vào Hàn Quốc thông qua các nhóm có tổ chức do các công ty môi giới lãnh đạo. Tuy nhiên, con số thực tế có thể lớn hơn vì nhiều nữ được đào tạo thường phủ nhận kinh nghiệm về mại dâm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defector trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.