condicionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condicionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condicionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ condicionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự điều hòa, đóng gói, sự đóng gói, sự hợp cách hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condicionamento
sự điều hòa(conditioning) |
đóng gói
|
sự đóng gói
|
sự hợp cách hóa
|
Xem thêm ví dụ
Pense no que pode fazer para melhorar seu condicionamento físico. Hãy xem xét điều mà em có thể làm để được mạnh khỏe về thể chất. |
Senão, poderá ficar como aqueles que crêem que a propaganda e o condicionamento funcionam — ‘mas não no caso deles’. Nếu không bạn có thể giống như những người tin rằng sự tuyên truyền và uốn nắn có hiệu nghiệm—“nhưng không phải đối với họ”. |
Seu smartphone e as funções associadas em aplicativos de condicionamento físico não são dispositivos médicos e se destinam apenas para fins informativos. Điện thoại và các chức năng của ứng dụng thể dục được liên kết với điện thoại không phải là thiết bị y tế và chỉ dành cho mục đích cung cấp thông tin. |
Para ter dados de condicionamento físico mais precisos, preencha as informações do perfil, como altura, peso e sexo. Để có thông tin thể dục chính xác hơn, bạn có thể điền thông tin hồ sơ như chiều cao, cân nặng và giới tính. |
Podemos até ver o condicionamento operante em algumas situações extraordinárias. Ta còn gặp điều kiện thao tác trong một số tình huống khá đặc biệt. |
São amplamente usados em aquecedores, refrigeração, condicionamento de ar, usinas de geração de energia, plantas químicas, plantas petroquímicas, refinaria de petróleo, processamento de gás natural, e tratamento de águas residuais. Những thiết bị này thường được sử dụng trong thiết bị sưởi ấm, tủ lạnh, điều hòa, nhà máy năng lượng, nhà máy hóa chất, nhà máy hóa dầu, nhà máy lọc dầu, khu chế tạo khí thiên nhiên, và xử lý chất thải. |
Tinha iniciado um subtil processo de condicionamento a sugestão de que pessoas normais não ouvem vozes e o facto que isso significava que alguma coisa estava seriamente errada. Một quá trình biến đổi âm thầm bắt đầu, sự ám chỉ rằng người thường không nghe thấy tiếng nói nào và sự thật là tôi đã nghe tức là có điều gì đó rất không ổn. |
O condicionamento clássico em ação. Điều kiện cổ điển trong hành động. |
O condicionamento físico e mental tem prioridade. Trong đó việc rèn luyện thể lực và tinh thần là điều ưu tiên. |
Vamos ver um exemplo de condicionamento operante. Ta sẽ lấy một ví dụ cụ thể về điều kiện thao tác. |
Alguns outros apps podem compartilhar informações com o Google Fit para que você possa ver seus dados de condicionamento físico em um só lugar. Một số ứng dụng khác có thể chia sẻ thông tin với Fit để bạn có thể xem dữ liệu thể dục ở cùng một nơi. |
Exemplo: no caso de uma marca de produtos para condicionamento físico, os lances poderão ser ajustados se um app tiver diversas avaliações positivas e apresentar maior probabilidade de ser instalado. Ví dụ: Đối với một thương hiệu về thể dục, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu ứng dụng có nhiều bài đánh giá xuất sắc và có nhiều khả năng mang lại một lượt cài đặt hơn. |
Ele cita as palavras da conselheira de programas de condicionamento físico, Jannie Claasens: “Quando a mulher teve um dia muito frustrador, ela pode descarregar a tensão por dar socos num saco de areia.” Báo này trích lời của cố vấn thể dục là Jannie Claasens: “Nếu một người đàn bà có một ngày thật bực bội, bà có thể làm giảm sự căng thẳng bằng cách đánh vào cái bị”. |
Dois tipos principais de aprendizagem são o condicionamento clássico e o condicionamento operante, ou instrumental. Hai trong các nguyên lý học tập chính là điều kiện cổ điển và điều kiện thao tác. |
Um grupo de cientistas mostrou o poder do condicionamento operante ensinando pombos a serem especialistas de arte. Một nhóm nhà khoa học đã chứng minh khả năng của điều kiện thao tác bằng việc huấn luyện chim bồ câu thành chuyên gia nghệ thuật. |
O condicionamento operante explica como as consequências levam a mudanças no comportamento voluntário. Điều kiện thao tác giải thích cách kết quả phản ứng dẫn đến những chuyển biến trong hành vi một cách tự nguyện. |
Com o Google Fit, você pode medir, monitorar e armazenar suas informações de condicionamento físico. Với Google Fit, bạn có thể đo lường, theo dõi và lưu trữ thông tin về hoạt động thể dục của mình. |
O processo de dividir um segmento de vídeo para ativar um intervalo comercial é chamado de condicionamento de conteúdo. Quá trình phân chia một phân đoạn video để cho phép ngắt quảng cáo có tên là "điều chỉnh nội dung". |
É possível que você veja informações de outros apps de condicionamento físico no seu dispositivo na primeira vez que abrir o app Google Fit. Bạn có thể thấy thông tin từ các ứng dụng thể dục khác trên thiết bị vào lần đầu tiên bạn mở ứng dụng Google Fit. |
É um problema de condicionamento e disciplina. Đó là vấn đề về nguyên tắc và kỷ luật. |
O processo de dividir um segmento de vídeo para ativar um intervalo comercial é chamado de "condicionamento de conteúdo". Quá trình phân chia phân đoạn video cho phép ngắt quảng cáo được gọi là "điều chỉnh nội dung". |
Seu smartphone e as funções associadas em aplicativos de condicionamento físico não são dispositivos médicos e destinam-se apenas para fins informativos. Điện thoại và các chức năng của ứng dụng thể dục được liên kết với điện thoại không phải là thiết bị y tế và chỉ dành cho mục đích cung cấp thông tin. |
Nos últimos anos, porém, tornou-se popular afirmar que a consciência, na maior parte, é uma faculdade adquirida — produto do condicionamento parental e social. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, nhiều người quả quyết rằng lương tâm là một khả năng thụ đắc—một kết quả có được do cha mẹ và xã hội uốn nắn. |
Seu relógio Wear OS by Google pode ajudar você a monitorar informações de condicionamento físico, como passos dados, calorias queimadas, frequência cardíaca e exercícios. Đồng hồ Wear OS by Google có thể giúp bạn theo dõi thông tin tập thể dục, như số bước đã đi, lượng calo đã đốt cháy, nhịp tim và các bài tập thể lực. |
Nó que especifica o URL de processamento de vídeo para o arquivo m3u8 principal usado para o condicionamento e geração de playlists. Nút để xác định URL nhập video vào tệp m3u8 chính dùng để điều chỉnh và tạo danh sách phát. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condicionamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới condicionamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.