condição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condição trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ condição trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trạng thái, điều kiện, điều kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condição

trạng thái

noun

A condição humana não se aplica mais a você.
Các trạng thái con người không còn đúng với anh.

điều kiện

noun

Eu não quero trabalhar sob estas condições.
Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này.

điều kiện

noun

Eu não quero trabalhar sob estas condições.
Tôi không muốn làm việc trong những điều kiện như thế này.

Xem thêm ví dụ

A única condição necessária para que isso seja verdade é algum grau de monogamia.
Điều kiện cần duy nhất cho điều này xảy ra là một mức độ đơn phối nào đó.
O capítulo 8 de Mórmon nos dá uma descrição desconcertantemente precisa das condições de nossos dias.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Priva-a duma condição moral limpa e duma boa consciência.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
6. (a) Qual era a condição moral de Judá antes de seu cativeiro?
6. a) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa ra sao trước khi bị bắt đi làm phu tù?
Só uma condição:
Nhưng có một điều kiện
Segundo, as condições da mortalidade.
Thứ hai là trạng thái hữu diệt.
9 Podem os esforços humanos livrar-nos dessas más condições?
9 Nỗ lực của con người có thể nào giải cứu chúng ta khỏi tình trạng xấu này không?
Jesus indicou que há uma ligação entre as doenças e a nossa condição pecaminosa.
Chúa Giê-su đã cho thấy rằng bệnh tật có liên hệ đến tình trạng tội lỗi của con người.
A resposta a esta pergunta exige conhecimento das condições com que os cristãos se confrontavam naquela cidade antiga.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
Ao fazermos isso, estaremos em condições de ouvir a voz do Espírito, resistir às tentações, vencer a dúvida e o medo e receber a ajuda do céu em nossa vida.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
O tipo de trabalho que fazem ou as condições em que têm de trabalhar podem privá-los do contentamento.
Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng.
No entanto, Jesus mencionou uma condição: para sermos perdoados por Deus temos de perdoar os outros.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác.
Peter, conduzo a sua expediçãozinha sob # condições
Peter, nếu ông muốn tôi điều hành chuyến du ngoạn, tôi có # điều kiện
O tempo humano, o tempo industrial, posto à prova em relação ao tempo das marés, nas quais essas memórias de um corpo em especial, que poderia ser qualquer corpo, multiplicado como no tempo da reprodução mecânica, muitas vezes, espalhado em 7,5 km quadrados 1,6 km mar adentro, desaparecendo, em diferentes condições do dia e da noite.
Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm.
No entanto, é provável que tenham condições de apoiar pelo menos algumas reuniões para o serviço de campo toda semana.
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
Satisfazer qualquer uma das seguintes condições
Điều kiện khớp
A palavra ai se refere a uma condição de profunda tristeza.
Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm.
Os cidadãos romanos em Filipos e em todo o Império Romano se orgulhavam de sua condição e tinham proteção especial sob a lei romana.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
10 de junho de 2008: Voo Sudan Airways 109, um A310-300 de Amã com 203 passageiros e 11 tripulantes, desviou-se da pista depois de pousar no Aeroporto Internacional de Cartum com más condições meteorológicas.
Chuyến bay 109 của Sudan Airways, chiếc A310-300 khởi hành từ Amman, Jordan mang theo 203 hành khách và phi hành đoàn 11 người, đã đổi hướng ra khỏi đường băng sau khi hạ cánh tại Sân bay quốc tế Khartoum trong thời tiết xấu vào 10 tháng 6-2008.
Esta condição terminou com a reorganização pela França, e a região foi dividida em vários departamentos.
cách này đã chấm dứt với việc người Pháp tổ chức lại khu vực này, chia nó thành nhiều tỉnh (departement).
O estabelecimento de condições justas, em toda a terra, é da vontade de Deus, e será realizado pelo seu Reino celestial que tem Cristo por Rei.
Thiết lập tình trạng công bình trên khắp trái đất là ý muốn của Đức Chúa Trời, và ý muốn Ngài sẽ thành tựu nhờ Nước Ngài ở trên trời có Vua là Đấng Christ.
Alguns filhos no mundo não querem cuidar dos pais idosos, outros não têm condições, e ainda outros morrem antes dos pais.
Một số người con thế gian không sẵn lòng chăm lo cho cha mẹ già, những người khác thì không có khả năng, trong khi còn những người khác nữa thì lại chết trước cha mẹ.
O funcionamento está sujeito às duas condições que se seguem:
Việc vận hành tuân theo 2 điều kiện sau:
Daí, poderemos dizer: “Por que será que as condições estão tão fora de harmonia com os propósitos de Deus agora?
Rồi chúng ta có thể nói: “Tại sao tình hình bây giờ lại trái với ý định của Đức Chúa Trời đến thế?
Quero dizer que não tenho condições para o serviço.
Điều tôi muốn nói là, tôi nghĩ mình không thích hợp cho việc này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.