compra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ compra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chợ, mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compra
chợnoun Voy de compras cada día por medio. Cứ hai ngày tôi lại đi chợ. |
muaverb Tengo que ir de compras, estaré de vuelta en una hora. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
Xem thêm ví dụ
Cada vez que compres un elemento desde tu cuenta, aparecerá un mensaje que te indicará si te falta poco para agotar tu presupuesto o si has sobrepasado el límite. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Este libro lo compré ayer. Tôi mua cuốn sách này ngày hôm qua. |
En noviembre de 2001 LAN Airlines compró una participación mayoritaria en la empresa. Tháng 11/2001 LAN Airlines mua đa số cổ phần của hãng. |
En este caso, los parámetros personalizados que la tienda online incluiría en la etiqueta de remarketing serían el valor (precio del producto) y el tipo de página (en este caso, la página de compra). Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
5 En algunos países, tal administración del dinero supone resistir la tentación de solicitar préstamos a intereses elevados para efectuar compras innecesarias. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Tengo que ir de compras, estaré de vuelta en una hora. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
Solo podrás ver las compras realizadas con esta tarjeta de crédito en tu historial de pedidos si el miembro de tu familia ha seleccionado el método de pago familiar para hacer la compra. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Posteriormente los escándalos de sobornos de Lockheed en torno a los contratos originales de compra causaron una considerable controversia política en Europa y Japón. Tuy nhiên, hậu quả của vụ bê bối hối lộ Lockheed đã gây ra sự tranh luận chính trị ồn ào tại châu Âu và Nhật Bản. |
¿Compras artículos innecesarios solo porque están de oferta? Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không? |
ID de producto de la compra en la aplicación: ID de producto que se ha comprado en la aplicación. Id sản phẩm mua hàng trong ứng dụng: ID sản phẩm cho mua hàng trong ứng dụng. |
Compra esta mejor. Hãy mua cái này. |
Compra un terreno en Kings Mountain y luego avísale a todos que vamos a construir una gran fábrica allí." Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó." |
Se compró un excedente adicional de ocho aviones de la USAF en 1988 junto con tres como reemplazo para aviones accidentados. Có thêm tám máy bay dư thừa của Không quân Mỹ được mua thêm vào năm 1988, cùng với ba chiếc thay thế cho những máy bay bị tai nạn. |
Los detenidos describieron que durante su estancia en los centros estaban obligados a realizar trabajos simples durante largos períodos de tiempo, procesando anacardos, desempeñando labores agrícolas, cosiendo prendas de vestir y bolsas de compras, trabajando en la construcción y fabricando productos de madera, plástico, bambú y el ratán. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
En cuanto compres tu dominio, echa un vistazo a los partners de alojamiento web de la pestaña Sitio web para averiguar cuál de ellos se ajusta mejor a tus necesidades. Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. |
Para hacerlo, compré un vidrio como de 2,5 centímetros [1 pulgada] de grosor y 20 centímetros [8 pulgadas] de ancho y lo mandé cortar en forma circular. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
Tengo órdenes de compra listas para conseguir las acciones que necesitamos. Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần. |
Compra un terreno en Kings Mountain y luego avísale a todos que vamos a construir una gran fábrica allí. " Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó. " |
¿Ud. Compró una hélice? Có phải anh đã mua một cái chân vit? |
Le diré a uno de mi equipo que te compre un boleto. Tôi sẽ bảo người của tôi đặt vé giúp cô. |
¿Quieres que te describa las pistas o quieres detenerlo antes de que se acabe las drogas que recién compró? Anh muốn tôi giải thích vì sao hay muốn chặn lại trước khi anh ta hít đống thuốc mà mình vừa mua? |
Para centrar el remarketing en los usuarios que están implicados actualmente en un patrón de conversiones más frecuentes y más seguidas, puede usar la siguiente definición de audiencia para usuarios de gran valor, que vuelve a interactuar con los usuarios en función de las compras recientes, la frecuencia y el valor de conversión. Để tập trung tiếp thị lại của bạn vào những người dùng hiện tham gia vào dạng chuyển đổi liên tục và thường xuyên hơn, bạn có thể sử dụng định nghĩa đối tượng tiếp theo cho người dùng có giá trị cao, điều này thu hút lại người dùng dựa trên lần truy cập gần đây, tần suất và giá trị chuyển đổi. |
Así que dejé de fumar, compré un maletín y me dediqué al Gran Dios Jehová. Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va. |
Nosotros le agradecemos su compra. Chúng tôi đánh giá cao cong vẹc cua ong. |
Atañen a los anunciantes que utilizan las funciones de segmentación como, por ejemplo, remarketing, audiencias afines, audiencias afines personalizadas, audiencias con intención de compra, audiencias similares, segmentación demográfica y geográfica, y segmentación contextual por palabra clave. Những chính sách này áp dụng cho những nhà quảng cáo sử dụng các tính năng nhắm mục tiêu, bao gồm tiếp thị lại, đối tượng chung sở thích, đối tượng chung sở thích tùy chỉnh, đối tượng trong thị trường, đối tượng tương tự, nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học và theo vị trí, cũng như nhắm mục tiêu theo ngữ cảnh của từ khóa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới compra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.