colilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ colilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mẩu thuốc lá, mẩu, cuồi, gốc, chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colilla

mẩu thuốc lá

(stump)

mẩu

(stub)

cuồi

(butt)

gốc

(butt)

chân

(stub)

Xem thêm ví dụ

Cuidadito con las colillas.
Ê, các bạn, các bạn, các bạn, coi chừng mấy cái tàn thuốc, được không?
Un compañero de presidio recordó: “Los reclusos recogían las colillas que tiraban los guardias y utilizaban páginas de una Biblia como papel de fumar.
Một bạn tù với anh nhớ lại: “Các tù nhân đã nhặt lại các mẩu thuốc lá mà các lính gác ném đi và dùng các trang của một cuốn Kinh Thánh làm giấy vấn thành điếu thuốc.
Ayer atrapé a un chico, no debía de tener más de cuatro años, iba a meterse una colilla de puro en la boca.
"Hôm qua tôi đã túm được một thằng bé chưa tới bốn tuổi, nó nhặt mẩu xì gà và sắp bỏ vào miệng""."
Verme allí, escarbando en la tierra para encontrar colillas de quién sabe cuándo, me dio repugnancia.
Tôi ghê tởm khi thấy mình lê lết dưới đất để bới tìm những mẩu thuốc dư.
Él comenta: “Una vez me quedé sin cigarrillos y me desesperé tanto que tomé las colillas del cenicero, les saqué el poco tabaco que les quedaba y lo enrollé en papel de periódico.
Anh nói: “Một lần nọ, khi hết thuốc lá, tôi thèm đến độ đi gom hết thảy những mẩu thuốc lá trong gạt tàn, rồi mở chúng ra để lấy sợi thuốc lá và dùng giấy báo quấn lại thành một điếu thuốc.
Dejaron, no obstante, vidrios rotos, tapones de botellas, lengüetas de latas e incontables colillas.
Nhưng họ còn bỏ lại các mảnh chai vỡ, nút chai, nút lon nhôm và rất nhiều mẩu thuốc lá vụn đếm không xuể.
Puede que vieran las colillas.
Chúng còn có thể thấy được mấy mẩu thuốc lá nữa.
Vamos ya para terminarnos las copas de los demás antes de que tiren colillas dentro.
Mình phải qua đó sớm để uống đồ thừa của họ trước khi họ quăng tàn thuốc lá vào.
Colillas no.
Không chơi tàn thuốc.
Debes enviar las colillas al laboratorio para un análisis urgente de ADN.
Chúng tôi cần vài mẩu thuốc lá ( butts ) đến phòng lab để phân tích ADN.
Hay colillas por todas partes.
Đầu lọc thuốc lá ở mọi nơi.
Reid, me encanta cuando dices " colillas ".
Oh, Reid, chị thích lúc em nói cặp mông ( butts ).
Pero un par de días después de fumarse el último cigarrillo, se metió debajo de su casa para buscar a gatas las colillas que se habían caído por las rendijas del piso de madera.
Nhưng khoảng một ngày sau khi hút điếu cuối, ông bò dưới đất để tìm những mẩu thuốc dư rớt giữa những kẽ của ván sàn nhà.
Mañana tendré una colilla en mi café.
Wow, càfê của mình ngày mai sẽ rất kinh rồi.
Barred las colillas y las agujas fuera de las calles.
Quét hết thuốc lá và kim tiêm ngoài phố.
Pregunta: ¿Es posible que las colillas, los puros o el tabaco de pipa produzcan un veneno igual de tóxico?
Câu hỏi: Liệu đầu mẩu thuốc lá, xì gà hay ống tẩu có sản sinh ra loại chất độc nguy hiểm tương tự không?
Es una colilla de cigarrillo.
Nó là vết châm của tàn thuốc lá
Nada de colillas
Không tàn thuốc, không tàn thuốc.
Al quitar las alfombras pegajosas, las colillas de cigarrillo y todo lo que nos recuerde a nuestra infancia, quiero que la gente entienda que estas son formas importantes de diseño.
Bằng cách loại bỏ những tấm thảm dính và tàn dư của thúôc lá và mọi thứ khác mà chúng ta có lẽ còn nhớ từ tuổi thơ Tôi muốn mọi người hiểu rằng những cái đó là dạng quan trọng của thiết kế.
Me había guardado una colilla en el bolsillo, la encendí pero no le propuse compartirla a causa de su tos.
Tôi giữ trong túi một đầu mẩu thuốc lá, tôi châm nó nhưng không rủ anh cùng hút, vì anh bị ho.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.