cirujano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cirujano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cirujano trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cirujano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật, nhà mổ xẻ, thầy thuốc, ngoại khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cirujano
nhà phẫu thuật(surgeon) |
bác sĩ phẫu thuật(surgeon) |
nhà mổ xẻ
|
thầy thuốc
|
ngoại khoa
|
Xem thêm ví dụ
Aunque era un cirujano cardiovascular muy ocupado, solicitó de inmediato los servicios de un tutor. Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học. |
Así nuestro equipo tiene químicos, biólogos celulares, cirujanos e incluso médicos y todos ellos se juntan y reflexionan a fondo en el diseño de los materiales. Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu. |
Tuve mis comienzos en la escritura e investigación como cirujano en entrenamiento, como alguien que estaba muy lejos de convertirse en un experto en algo. Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa, một người còn rất xa mới có thể trở thành chuyên gia ở bất kì lĩnh vực gì. |
Cirujano plástico. Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ. |
* * * El profesor Rieuneau trabajaba como cirujano en el Hôtel-Dieu. ° ° ° Giáo sư Rieuneau hành nghề ngoại khoa ở Bệnh viện chính. |
Señoras y señores, el cirujano es su madre. Các bạn thân mến, Bác sĩ phẫu thuật là mẹ đứa bé. |
Al culminar la carrera en 1986 recibió el título de Médico Cirujano con un promedio general de 4,56 de 5,00. Sau khi hoàn thành các môn học vào năm 1986, ông đã nhận được danh hiệu của Bác sĩ phẫu thuật với điểm trung bình chung là 4,56 đến 5,00. |
Pero el cirujano había tenido paciencia. Nhưng bác sĩ phẫu thuật rất kiên nhẫn. |
Los cirujanos chinos extirparon unos treinta centímetros de intestino pero el dolor es mucho mayor ahora de lo que era antes. Các bác sĩ bên đấy đã cắt bỏ một khúc ruột nhưng cơn đau ngày càng tệ hơn. |
Su entusiasmo era tan contagioso que decidí hacerme cirujana. Niềm phấn khởi ấy lây lan sang tôi nhiều đến nỗi tôi đã chọn khoa phẫu thuật là nghề của mình. |
Quería ser cirujano. Tôi muốn trở thành một bác sĩ giải phẫu. |
Si no le molesta el pelo ondulado y un acento molesto, conozco un cirujano que lo operará en su casa. Nếu cậu không phiền người tóc lòa xòa và có cái thổ âm khó chịu thì tôi biết một tay phẫu thuật có thể mổ cho anh trong nhà. |
Es una operación de rutina y ella es la mejor cirujana del hospital. Đây chỉ là ca phẫu thuật đơn giản, và cô ấy là bác sĩ phẫu thuật giỏi nhất ở bệnh viện. |
Comienza con un sistema estructural que sirve para que, cuando el cirujano dicta una conferencia utilizando tecnología de subtítulos, se le añada otra tecnología para hacer videoconferencias. Việc này bắt đầu từ hệ thống khung đó là khi bác sĩ phẫu thuật thuyết trình sử dụng một khung với công nghệ ghi hình, sau đó chúng tôi sẽ ứng dụng công nghệ khác vào hội thảo trực tuyến. |
Es la cirujana del presidente. Mẹ là bác sĩ phẫu thuật của tổng thống mà. |
IMAGÍNESE que está a punto de entrar en el quirófano y se entera de que su cirujano nunca ha realizado una operación así. ¿Cómo se sentiría? Nếu được một bác sĩ phẫu thuật lên lịch thực hiện một ca mổ phức tạp, bạn nghĩ sao khi biết là ông chưa bao giờ phẫu thuật trường hợp nào như vậy? |
Imaginen un paciente que ha sufrido un trauma severo y necesita la atención de varios especialistas: un neurólogo, un cardiólogo, un cirujano ortopédico. Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình. |
El cirujano que me supervisaba sugirió que lo extrajera en fragmentos pequeños con una pinza gubia. Vị đồng nghiệp theo dõi nhắc tôi lấy ra từng miếng nhỏ bằng kẹp. |
Así que, mientras tratas de entender lo que sucede con respecto a lo que el doctor, el cirujano te está haciendo mientras está cortando en tu cuerpo, él hace rato que se ha ido. Vì thế, trong khi bạn đang cố gắng đưa ra nhận định của mình, về điều mà vị bác sỹ hay chuyên gia phẫu thuật đang làm trong khi ông ấy đang kiểm tra cơ thể của bạn, thì ông ta đã làm xong việc từ lâu rồi. |
Estos médicos añaden: “Es preciso que el cirujano establezca la filosofía de respetar el derecho del paciente a rehusar una transfusión de sangre, pero todavía ejecutar los procedimientos quirúrgicos de una manera que le permita seguridad al paciente”. Họ nói thêm: “Bác sĩ mổ cần phải thiết lập triết lý là tôn trọng quyền bệnh nhân được từ chối truyền máu nhưng vẫn thực hiện các thao tác phẫu thuật một cách an toàn cho người bệnh”. |
Con toda esta tecnología, uno de estos robots te costará tanto como un cirujano de oro sólido. Với những chiếc chuông và còi, 1 trong những con rô bốt này đắt tương đương một bác sĩ phẫu thuật bằng vàng |
¿Te han tratado cirujanos del ejército? Cậu đã được bác sĩ quân đội trị thương rồi hả, Lockhart? |
Aquí está Allan enseñándole a un cirujano de habla inglesa en África las habilidades básicas fundamentales, necesarias para realizar cirugías mínimamente invasivas. Đây là hình ảnh Allan đang giảng dạy khóa phẫu thuật có nói bằng tiếng Anh tại Châu Phi với các kĩ năng cơ bản và cần thiết để thực hiện phẫu thuật nội soi vi mô. |
En el hospital siempre era la mejor cirujana del equipo. Tại bệnh viện, tôi luôn là bác sĩ giỏi nhất. |
¿Qué cirujano da garantías? Bác sĩ phẫu thuật nào dám bảo đảm? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cirujano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cirujano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.