carnicero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carnicero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carnicero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ carnicero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người hàng thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carnicero
người hàng thịtnoun |
Xem thêm ví dụ
Zoe anoche me recordó que el asesino serial más famoso de Cleveland era el Carnicero de Kingsbury Run. Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run. |
Detrás de la frontera cerca de Smolensk está el bosque de Katyn, el lugar del horrendo crimen en masa donde los carniceros del Kremlin ordenaron la bestial ejecución de 12,000 prisioneros polacos, oficiales y soldados. Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo. |
Sin un cuchillo, un carnicero puede ser un Buda. Buông bỏ đồ đao, lập địa thành Phật. |
Les decimos a estos carniceros... Ta hãy nói với mấy tên đồ tể này: |
Ese es el nombre del Carnicero. Đó là tên của tay Đồ Tể. |
El carnicero por fin aparece. Thằng đồ tể cuối cùng cũng ra mặt. |
El capitán Roque Carnicero lo comentó con los otros oficiales, y estos lo comentaron con sus superiores. Đại uý Rôkê Cacnixêrô đem chuyện đó nói với một số sĩ quan, và những người này lại thưa lên cấp trên. |
Algunos alcaudones son conocidos como “pájaro carnicero” por el hábito de mantener cuerpos. Một vài loài bách thanh còn gọi là "chim đồ tể" do hành vi giữ lại xác chết của chúng. |
Así que fuimos al carnicero y al panadero, no había ningún fabricante de velas, había un sitio de huevos, había chocolate, café, frutas, dimos vueltas y dijimos: "Estamos haciendo un evento de concientización. Vì vậy chúng tôi đi xung quanh để bán thịt làm thợ bánh, không có nhà sản xuất nến, có ít trứng và ít sô cô la, có cà phê , hoa quả, nhưng chúng tôi đi quanh và nói, ''Này, chúng tôi đang tổ chức sự kiện nâng cao ý thức. |
Soy bloguero, cineasta y carnicero, y voy a explicar cómo estas identidades pueden encajar. Tôi là một blogger, nhà làm phim và cũng là người bán thịt, và tôi sẽ giải thích những công việc đó được kết hợp như thế nào. |
Ningún carnicero tratará a mi hermano de armas. Không một tên đồ tể nào đụng tới chiến hữu của tôi được. |
Ud. los conoce como Shaffer, pero los carniceros se llamaban Brittle. Ngài biết chúng với họ Shaffer, nhưng họ thật của bọn tội phạm là Brittle. |
Vete a la mierda, carnicero. Mẹ mày, thằng đồ tể. |
Con cuidado de no despertar a los piratas carniceros de su sueño. Cẩn thận không làm đánh thức lũ cướp biển đã chiếm giữ căn nhà bởi giấc ngủ dơ bẩn của chúng. |
Éste es el trabajo de un carnicero, no de un faraón. Đây là việc cho một đồ tể, không phải của một Pharaoh. |
Me siento como si tuviera un gran cuchillo de carnicero aquí. Tôi có cảm giác như chỗ này có con dao chặt thịt. |
No somos ovejas para que sus carniceros nos sacrifiquen. Chúng tôi không phải là cừu để bị xả thịt bởi những tên đồ tể của ngài. |
Creemos que el Carnicero es el número dos de Al Zarqaui. Chúng tôi nghĩ tên Đồ Tể là cánh tay trái của Zarqawi. |
Mi mamá quería que fuera carnicero. Mẹ tôi muốn tôi bán thịt. |
Es un carnicero Hắn rất hung bạo |
Probablemente de un hacha pequeña o un cuchillo de carnicero. Hung khí có lẽ là một cây rìu hoặc một con dao chặt thịt. |
Estoy probando un nuevo carnicero. Lấy thịt ở lò mổ khác. |
¿Y el carnicero? Còn ông thì sao? |
Eres un carnicero. Mày là thằng hàng thịt. |
Es el carnicero. Là tên mổ thịt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carnicero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới carnicero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.