cilantro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cilantro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cilantro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cilantro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cilantro

ngò

noun (Hierba anual de la familia de las apiáceas.)

¡ Olvidé el cilantro!
Quên mua ngò rồi.

Xem thêm ví dụ

La gente hace todo tipo de cosas que a Uds. probablemente no les gusta, como el queso azul o el cilantro.
Mọi người thích thú với rất nhiều thứ mà bạn có thể chẳng hứng thú gì như là phô mai xanh hoặc rau mùi.
Quiero cilantro.
Tôi muốn rau mùi.
Lagarto asado con un poco de cilantro y sal marina.
Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển.
Moisés señaló: “Era blanco como la semilla de cilantro, y su sabor era como el de tortas aplastadas con miel” (Éxodo 16:13-15, 31; nota).
Môi-se nói: “Nó giống như hột ngò, sắc trắng, mùi như bánh ngọt pha mật ong”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-15, 31.
¡ Olvidé el cilantro!
Quên mua ngò rồi.
Los mercados de los núcleos urbanos venden frutas, verduras y pescado; en ellos se pueden comprar, además, especias y condimentos como la hierba limón o hierba Luisa, el cilantro, el ajo, el jengibre, la galanga, el cardamomo, el tamarindo y el comino.
Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi.
También es riquísimo el ma ho (o “caballos galopantes”), una mezcla de cerdo, camarones y maníes sobre una capa de piña fresca y con una guarnición de pimientos rojos y hojas de cilantro.
Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò.
Esto es reducción de cilantro.
Đây là một món sốt súp rau mùi.
Esto es reducción de cilantro.
Đây là một loại sốt súp rau mùi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cilantro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.