cilindrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cilindrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cilindrado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cilindrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quay, trở, sự đổi hướng, bắn, phoi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cilindrado

quay

(turning)

trở

sự đổi hướng

(turning)

bắn

phoi

(turning)

Xem thêm ví dụ

En 1988, Chrysler le vendió a FAW buena parte de la maquinaria de producción, así como la licencia de diseño de su motor gasolina de 2.2 litros de cilindrada que utilizaban sus modelos de la plataforma K. FAW poseee muchos acuerdos de fabricación de automóviles en China.
Năm 1988, Chrysler bán hầu hết thiết bị máy, cũng như giấy phép xản xuất theo mẫu, chiếc K-car 2.2 L động cơ 4 thẳng hàng cho FAW.
Ese es vidrio cilindrado.
Những tấm kính này.
Mi madre me inscribió en una carrera llamada Zelta Mopēds, y así fue como empecé a competir, con motocicletas de baja cilindrada.
Mẹ ghi danh cho tôi tham dự giải Zelta Mopēds (Mô-bi-lết Vàng).
Honda Wave, también conocido como Honda serie NF, Honda Innova (en Europa), y Honda Supra (en Indonesia) es una serie de modelos de motocicletas pequeñas (conocidas como underbone) de baja cilindrada fabricado por Honda Motor Co. Ltd como la sucesora mundial de la popular serie de motocicletas Honda Cub.
Honda Wave, còn được gọi là Honda NF hay Honda Innova (ở châu Âu) là dòng xe mô tô nhỏ được sản xuất bởi Honda Motor sau dòng xe Honda Cub.
Al igual que en los automóviles, los turbocompresores son una forma efectiva de reducir el consumo de energía; sin embargo, en lugar de permitir el uso de un motor de menor cilindrada, los turbocompresores en turbinas de chorro operan comprimiendo el aire más delgado a mayores altitudes.
Chẳng hạn như trong xe hơi, turbo tăng áp là một cách hiệu quả để giảm tiêu thụ năng lượng; tuy nhiên, thay vì cho phép sử dụng động cơ chuyển vị nhỏ hơn, bộ tăng áp trong tuabin phản lực hoạt động bằng cách nén không khí mỏng hơn ở độ cao cao hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cilindrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.