caveira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caveira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caveira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ caveira trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caveira
sọnoun Agora sei por que o Oxley voltou a pôr a caveira onde a encontrara. Bây giờ tôi hiểu tại sao Oxley trả cái sọ về nơi ổng đã tìm thấy nó. |
Xem thêm ví dụ
Cyrus Gold, o homem na mascara de caveira... Você fez tudo. Cyrus Gold, những người đàn ông trong mặt nạ đầu lâu, tất cả đều là do anh. |
O Caveira e M.O.D.O.K. quase matou... todos vocês. Tên Skull và M.O.D.O.K. gần như tiêu diệt được hết tất cả mọi người. |
Aquela caveira não é nenhuma divindade esculpida. Cái sọ không chỉ là một tượng thần. |
Caveira! Đầu lâu! |
Tu não é caveira? Anh có phải đầu lâu không nào? |
E não é como o temor associado com a deusa hindu, Cali, que às vezes é retratada como sanguinária, usando cadáveres, cobras e caveiras como ornamentos. Và nó không giống sự sợ hãi đối với nữ thần Ấn Độ Kali, đôi khi được tả là khát máu, dùng thây người chết, rắn rít và sọ người làm đồ trang sức. |
Disse que o Whitehall é discípulo do Caveira Vermelha. Hắn gọi Whitehall là " môn đệ của Red Skull. " |
Agora sei por que o Oxley voltou a pôr a caveira onde a encontrara. Bây giờ tôi hiểu tại sao Oxley trả cái sọ về nơi ổng đã tìm thấy nó. |
O altar da caveira de cristal é por aqui. Đền Altar đi đường này |
Procure pelo Caveira. Ai có ý kiến gì không? |
Nós vamos devolver a caveira ao altar. Chúng tôi phải trả chiếc sọ về Altar. |
João (19:17) disse: “Levando ele mesmo a estaca de tortura, [Jesus] saiu para o chamado Lugar da Caveira, que em hebraico é chamado Gólgota.” Giăng (19:17) nói: “Tự mình vác lấy khổ giá cho mình, [Yêsu] ra đi đến nơi gọi là Gò Sọ, tiếng Hipri gọi là Golgotha” (Yoan 19 17, Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn). |
Talvez os espanhóis tenham encontrado esta caveira com o resto do saque. Có lẽ những người Tây Ban Nha đó đã tìm thấy cái đầu lâu này cùng với của cải cướp được. |
O cristal da caveira estimula uma parte não desenvolvida da mente humana, abrindo um canal psíquico. Pha lê của cái sọ kích hoạt một phần chưa phát triển của não bộ con người, mở ra một kênh tâm linh. |
Por que levaria o Ox a caveira para lá? Tại sao Ox lại muốn đem cái đầu lâu tới đó? |
Não pode botar o dedo no caveira, porra. Con mẹ nhà các anh đừng có mà đòi bắn chết gã đầu lâu. |
Porra, não era para encostar o caveira? Không phải chúng ta cần tìm cách cho bọn đầu lâu về vườn hay sao? |
Você voltou dos mortos... só para ser derrotado, Caveira! Rất tiếc ngươi quay trở về từ cỗi chết chỉ để Ghi thêm bàn thua thôi, Skull. |
O mocho em volta da caveira. Con quạ trên hộp sọ. |
Vida longa ao Caveira de Ferro! Iron Skull vạn tuế. |
Então, fazem Jesus carregar um grande poste, ou estaca, até um lugar fora da cidade, chamado Lugar da Caveira. Rồi chúng bắt Chúa Giê-su vác một cây gỗ lớn và dẫn ra ngoài thành tới một chỗ gọi là chỗ cái Sọ. |
Eram os caveiras. Họ thuộc đội đầu lâu. |
Vamos encontrar a Ilha da Caveira. Chúng ta đang đi tìm đảo Đầu lâu. |
Qual é o nosso plano para vencer o Caveira? Kế hoạch đánh bại tên Skull là gì đây? |
Centenas de caveiras podem estar em Akator. Có thể có hàng trăm cái sọ ở Akator. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caveira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới caveira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.