cavalo-marinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cavalo-marinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavalo-marinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cavalo-marinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá ngựa, hải mã, 海馬. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cavalo-marinho
cá ngựanoun Por exemplo, nos cavalos-marinhos ou em coalas, na verdade, Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala, |
hải mãnoun Eu disse a Giulia, quero um cavalo-marinho como este. Con nói với Giulia là con thích hải mã giống như vầy nè. |
海馬noun |
Xem thêm ví dụ
Acho um cavalo-marinho melhor que um unicórnio, não acha mamãe? Con nghĩ hải mã hay hơn ngựa 1 sừng, phải không mẹ? |
O nome vem do latim para " cavalo- marinho, " ao qual se assemelha. Nó được đặt theo tiếng Latin của từ " hải mã ", vì nó trông giống con hải mã. |
Achei um cavalo-marinho seco! Tớ vừa tìm thấy 1 con cá ngựa khô đét này. |
O nome vem do latim para "cavalo-marinho," ao qual se assemelha. Nó được đặt theo tiếng Latin của từ "hải mã", vì nó trông giống con hải mã. |
Itens exóticos, incluindo cavalos-marinhos secos, podem ser encontrados em casas de ervas medicinais Những món lạ mắt, như cá ngựa phơi khô, được bán trong tiệm thuốc bắc |
Eu queria conchas e um cavalo marinho. Tôi muốn con sò và hải mã. |
Quem me dera ser um cavalo marinho. Tớ ước mình là cá ngựa. |
Mas você tem um cavalo-marinho, meu amor. Nhưng cưng đã có hải mã rồi. |
Importação e exportação de cavalos-marinhos tem sido controlada pela CITES desde 15 de maio de 2004. Việc nhập và xuất khẩu cá ngựa được tổ chức CITES kiểm soát từ ngày 15/05/2004. |
Eu disse a Giulia, quero um cavalo-marinho como este. Con nói với Giulia là con thích hải mã giống như vầy nè. |
Ou melhor ainda, um cavalo-marinho. hoặc hay hơn, một con hải mả. |
Por exemplo, nos cavalos marinhos ou nos coalas, de facto, são os machos que cuidam sempre das crias. Ví dụ như, trên thực tế, ở loài cá ngựa hay loài koala, những con đực là kẻ chăm sóc các con non, luôn luôn là như thế. |
Olhando mais de perto, vemos galhadas de veado, pérolas, lagartixas e cavalos-marinhos secos, bem como outros itens exóticos. Khi nhìn kỹ hơn, chúng tôi để ý có sừng nai, ngọc trai, thằn lằn khô và cá ngựa cũng như những món lạ kỳ khác. |
Segunda Guerra Mundial: início da Batalha do Monte Austen, do Cavalo Galopante e do Cavalo-marinho durante a Campanha de Guadalcanal. 1942 - Thế chiến thứ 2: Trận chiến ở núi Austen, the Galloping Horse và the Sea Horse bắt đầu trong Chiến dịch Guadalcanal. |
Gostava de poder ter mostrado a Painlevé o momento em que encontrámos cavalos-marinhos biofluorescentes da mesma espécie dos que eles estudava. Giờ tôi ước tôi có thể cho Painlevé thấy khoảnh khắc khi chúng tôi tìm thấy những con cá ngựa phản quang đúng ngay với loài mà ông ấy đã nghiên cứu. |
As espécies de cavalos-marinhos são usadas na medicina tradicional chinesa e aproximadamente 20 milhões são capturados a cada ano e vendidos para esta finalidade. Cá ngựa được dùng trong những vị thuốc truyền thống của Trung Quốc, hàng năm có khoảng 20 triệu con cá ngựa bị đánh bắt để phục vụ cho mục đích trên. |
Os primeiros anatomistas que olharam para o cérebro deram à sua estrutura superficial todo o tipo de nomes fantasiosos como hipocampo, que significa "cavalo-marinho." Những bác sĩ phẫu thuật đầu tiên quan sát bộ não đã đặt tên cho cấu trúc bề mặt của nó mọi cái tên thú vị, chẳng hạn như thuỳ hải mã, nghĩa là "con tôm nhỏ". |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavalo-marinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cavalo-marinho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.