calavera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calavera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calavera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ calavera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calavera
sọnoun Ya sé por qué Oxley devolvió la calavera adonde la encontró. Bây giờ tôi hiểu tại sao Oxley trả cái sọ về nơi ổng đã tìm thấy nó. |
Xem thêm ví dụ
Cyrus Gold los hombres con la máscara de calavera, todo es obra tuya. Cyrus Gold, những người đàn ông trong mặt nạ đầu lâu, tất cả đều là do anh. |
¿No eres calavera? Anh có phải đầu lâu không nào? |
Llamó a Whitehall " discípulo de Calavera Roja ". Hắn gọi Whitehall là " môn đệ của Red Skull. " |
La calavera llama mucho la atención, así que... Cái hộp sọ chỉ để thu hút sự chú ý, nên... |
Ya sé por qué Oxley devolvió la calavera adonde la encontró. Bây giờ tôi hiểu tại sao Oxley trả cái sọ về nơi ổng đã tìm thấy nó. |
Regresaremos la calavera al altar. Chúng tôi phải trả chiếc sọ về Altar. |
Ahí viven esas calaveras. Đó là nơi ở của bọn xương sọ. |
Quizá los españoles encontraron esta calavera con el demás botín. Có lẽ những người Tây Ban Nha đó đã tìm thấy cái đầu lâu này cùng với của cải cướp được. |
Vistió un abrigo de piel de yak y un collar de calaveras talladas, y atravesó a pie el árido Himalaya hasta llegar a Lhasa donde luego fue arrestada. Mặc vào chiếc áo yak lông thú và một chiếc vòng cổ có những chiếc sọ được chạm khắc, bà đã leo dãy núi Himalaya hoang vu thẳng đến Lhasa, nơi mà về sau bà bị bắt giữ. |
¿Por qué querría llevar la calavera allí? Tại sao Ox lại muốn đem cái đầu lâu tới đó? |
No se puede bajarle el dedo al calavera, mierda. Con mẹ nhà các anh đừng có mà đòi bắn chết gã đầu lâu. |
¿No íbamos a apartar al calavera? Không phải chúng ta cần tìm cách cho bọn đầu lâu về vườn hay sao? |
Eran los calaveras. Họ thuộc đội đầu lâu. |
Buscamos la lsla de la Calavera. Chúng ta đang đi tìm đảo Đầu lâu. |
Puede haber cientos de calaveras en Akator. Có thể có hàng trăm cái sọ ở Akator. |
Alguna de estas calaveras tienen más de 200.000 años. Mấy cái sọ này có cái đã hơn 200,000 tuổi rồi. |
Las calaveras sin ojos de animales de carga por doquier daban cuenta de un sinnúmero de cuervos en el camino. Thật tiếc khi thường phải nói rằng chúng kiệt sức nhưng còn sống, nhưng ta nào có hay biết, cho tới lúc chúng chết rũ rượi ngay bên cạnh chúng ta. |
Esta es la Calavera de Payaso. Đây là bộ xương chú hề. |
Pero yo los llamo trepa calaveras. Nhưng tôi gọi chúng là thằn lằn xương sọ. |
La calavera fue robada en Akator en el siglo XV. Cái sọ đã bị trộm khỏi Akator vào thế kỷ 15. |
Encontró una especie de calavera de cristal. Tìm được một cái đầu lâu gì đó, một cái sọ pha lê. |
La Isla de la Calavera. Họ gọi nó là Đảo Đầu Lâu. |
Sí tenía una conexión personal con Calavera Roja. Whitehall thật sự có liên hệ cá nhân với Red Skull. |
Que se vayan a la mierda, cinco calaveras. Không đáng, 5 cái thôi. |
Puesto que Víctor era un miembro respetado de la familia, sabía que probablemente utilizarían su calavera con ese propósito. Vì được gia đình kính trọng, Victor biết là rất có thể sọ của ông sẽ được người thân thờ cúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calavera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới calavera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.