cabello trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabello trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabello trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cabello trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabello
tócnoun Tu cabello se ve realmente descuidado. Tóc của mày thật sự trông bù xù. |
Xem thêm ví dụ
Quisiera escalar tu cabello. Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó. |
En la espalda y los costados que acarreados por ahí con él el polvo, hilos, cabellos y restos de los alimentos. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
Debe ser más divertido que verte peinándote el cabello! Chúng chắc chắn vui hơn nhiều việc xem cậu chải tóc ở đây! |
Cabello castaño, ojos azules, dientes de la derecha rápida de volar un avión sin miedos.. Nhanh nhẹn và không sợ hãi. |
y yo acariciaré suavemente tu largo y precioso cabello una vez más con mis humildes manos. ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta. |
Tu espuma para el cabello podría aflojarse. Nó sẽ làm hỏng lớp keo mousse. |
Quítese los zapatos y cubra su cabello. Đi nào! Cô hãy cởi giày và che tóc lại. |
Sí, alta y delgada. Cabello castaño, ojos marrones. Yes, uh, cao, mảnh khảnh, tóc nâu, mắt nâu. |
A mayor cantidad de pigmento, más oscuro es el cabello. Lượng sắc tố càng nhiều thì màu tóc sẽ càng sẫm. |
Hombre y bestia ruedan juntos sobre la hierba verde; el cabello rizado de Baba ondea al viento. Người và thú, họ lăn xả vào nhau trên một đám cỏ xanh rờn, mớ tóc màu hung uốn cong của Baba tung bay. |
Empezó a trabajar aquí nada más terminar la escuela, y ahora su cabello ya ha encanecido. Ông bắt đầu làm việc ở đây ngay sau khi học xong, và hiện tóc ông đã bạc trắng. |
Y todos los que yo vi eran todos mancebos, que ninguno vi de edad de más de treinta años: muy bien hechos, de muy hermosos cuerpos y muy buenas caras: los cabellos gruesos casi como sedas de cola de caballo, y cortos: los cabellos traen por encima de las cejas, salvo unos pocos detrás que traen largos, que jamás cortan. Và tất cả những người tôi gặp đều còn trẻ, không có ai mà tôi thấy là có quá ba mươi tuổi: rất khỏe, có cơ thể rất đẹp và mặt rất ưa nhìn: mái tóc dày như lông đuôi ngựa, và ngắn: tóc cắt ngắn trên lông mày, trừ một nhúm tóc ở đằng sau thì họ nuôi dài không bao giờ cắt. |
Los nazareos hacían un voto que incluía no tomar ninguna bebida alcohólica ni cortarse el cabello. Người Na-xi-rê phải hứa nguyện không uống rượu và cắt tóc. |
Sacan sillas de ruedas y andadores de los autos, brindan brazos fornidos de donde agarrarse y con paciencia acompañan a los ancianos de cabello canoso hasta la entrada del edificio. Họ nâng các chiếc xe lăn và những cái khung tập đi ra khỏi xe hơi, đưa ra cánh tay cứng cáp để những người yếu đuối níu lấy, và kiên nhẫn hộ tống những người cao niên tóc bạc đi vào tòa nhà. |
Además, ¿cómo llevaré el cabello? Với lại, tóc tai em thì sao chứ? |
Incluso los traficantes malotes pierden el cabello. Ngay cả trùm buôn bán ma túy cũng rụng tóc vãi ra. |
# Pero él lamía la miel de su cabello # ♪ Nhưng rồi nó liếm mật ong từ tóc cô ♪ |
Tengo cabello. Ta có tóc. |
¿Qué pasaría si te cortas el cabello? Sẽ sao nếu anh cắt tóc của mình? |
Será el más grande Rey que haya habido, un león dorado, y le daré hijo de hermoso cabello rubio. Hoàng từ sẽ là vị vua vĩ đại nhất, con sư tử hoàng kim, và con sẽ sinh cho ngài ấy 1 đứa con tóc vàng xinh đẹp. |
Este día no hubo cabellos. Đây là ngày mà không có mẩu nào. |
La chica de cabello oscuro estará en otro clóset. Cô gái tóc đen, cô ấy sẽ bị nhốt trong 1 cái tủ khác. |
Deja que mis palabras Acaricien tu cabello Hãy để từ ngữ của anh vuốt tóc em |
Apestamos a desodorantes y productos para el cabello, y a todo tipo de productos. Chúng ta có mùi thuốc xịt tóc, lăn nách và các chất khử mùi hôi. |
En octubre de 2016, Cabello lanzó un sencillo conjunto con el rapero estadounidense Machine Gun Kelly llamado «Bad Things», que alcanzó una posición en el número 10 en el Billboard Hot 100 de los Estados Unidos. Vào ngày 14 tháng 10 năm 2016, rapper người Mỹ Machine Gun Kelly đã phát hành một bài hát song ca cùng Cabello có tên "Bad Things", đạt vị trí thứ 4 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 của Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabello trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cabello
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.