cabaña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabaña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabaña trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cabaña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là túp lều, Túp lều, nhà, lều, buồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabaña
túp lều(hovel) |
Túp lều(hut) |
nhà
|
lều(shanty) |
buồng(cabin) |
Xem thêm ví dụ
He puesto sus cosas en la cabaña B. Tôi đã đem đồ đạc của bà qua cabin B. |
La cabaña fue construida por Robert Falcon Scott y sus hombres cuando llegaron por primera vez a la Antártida en su primera expedición al Polo Sur. Nó được dựng bởi Robert Falcon Scott và người của ông ấy khi họ mới tới Châu Nam Cực trên chuyến đi đầu tiên của họ tới Cực Nam. |
Poco después de su llegada a Kirtland, se mudaron a una cabaña en la granja de un miembro de la Iglesia llamado Isaac Morley. Ngay sau khi Joseph và Emma đến Kirtland, họ dọn đến một căn nhà gỗ nhỏ trong nông trại của một tín hữu Giáo Hội là Isaac Morley. |
¿Te acuerdas cuando nos quedamos en la cabaña en el verano? Còn nhớ khi chúng ta còn ở tại ngôi nhà kế bờ hồ không? |
La fiesta de las Cabañas antitípica (es decir, la prefigurada por la fiesta original) alcanzará su momento culminante después que finalice el Reinado de Mil Años de Cristo, cuando tanto a la gran muchedumbre como a los resucitados fieles se les conceda la vida eterna (Revelación 20:5). (Khải-huyền 7:1-10, 14-17) Lễ Lều Tạm theo nghĩa tượng trưng sẽ đạt đến cao điểm sau Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ, khi đám đông cùng những người được sống lại nhận được sự sống đời đời.—Khải-huyền 20:5. |
El pueblo preparó estas cabañas en las azoteas de sus casas, en sus patios, en los patios del templo y en las plazas públicas de Jerusalén (Nehemías 8:15, 16). Dân chúng dựng những lều này trên mái nhà, ngoài sân, trong hành lang đền thờ, và tại những phố ở Giê-ru-sa-lem (Nê-hê-mi 8:15, 16). |
Esa tarde decidí ir a la granja de Peter Whitmer y, al llegar allí, encontré a un hombre cerca de la ventana de una cabaña. Buổi trưa đó, tôi quyết định đi đến trang trại Peter Whitmer, và khi đến đó tôi thấy một người đàn ông bên cửa sổ của một căn nhà gỗ. |
Durante este período, el pueblo de Dios moraba fuera de sus casas o en los tejados de estas en alojamientos temporales (cabañas), hechos con las ramas y las hojas de los árboles. Trong kỳ lễ này, dân sự của Đức Chúa Trời ở tạm trong lều, làm bằng nhánh cây và lá cây, được cất ở ngoài trời hoặc trên sân thượng. |
Los Reyes murieron congelados en sus castillos al igual que los pastores en sus cabañas. Các vị vua chết cóng trong lâu đài của họ, như những con chiên chết trong lều của họ. |
Esos hombres, que soportaron el invierno en frágiles cabañas de madera, usaron conocimientos de los anteriores pioneros árticos, pero vinieron a estudiar y explorar, antes que a cazar o explotar. Những người đàn ông này, vốn đã chịu đựng mùa đông trong những cái nhà gỗ mỏng manh, đã vay mượn kiến thức từ các nhà tiên phong vùng Bắc Cực đi trước họ, nhưng họ tới đây để nghiên cứu và khám phá, chứ không phải để đi săn hay khai thác. |
Las historias que había sido informado por su Ayah cuando vivía en la India había sido bastante a diferencia de los que Marta había que contar acerca de la cabaña páramos que celebró catorce personas que vivían en cuatro salas de pequeño y nunca había suficiente para comer. Những câu chuyện cô đã nói với Ayah của cô khi cô sống ở Ấn Độ đã có được khá không giống như những Martha đã để nói về tiểu moorland tổ chức mười bốn người người đã sống trong bốn phòng nhỏ và không bao giờ có khá đủ để ăn. |
Hace muchos años mi padre construyó una pequeña cabaña en una parte de la hacienda donde él había crecido. Cách đây nhiều năm, cha tôi cất một căn nhà gỗ nhỏ trên một phần đất nông trại nơi ông lớn lên. |
Bienvenidos a nuestra cabaña en el campo. Chào mừng đến với ngôi nhà tranh thôn dã của chúng tôi. |
El video comienza con Caillat en su cabaña en el bosque, y procede a escribir una nota. Video bắt đầu với cảnh Caillat xuất hiện trong một căn nhà trong rừng, trong khi cô ghi chép vào một mảnh giấy. |
21, 22. a) ¿Con qué fin solía construirse una cabaña o una choza? 21, 22. (a) Một cái lều thường được dựng lên với mục đích gì? |
Hace treinta años mis amigos y yo pasamos la noche en una cabaña. 30 năm trước, đám bạn tôi... và tôi qua đêm trong một cái Cabin. |
Estaban los números de las habitaciones del hotel de Jamaica la dirección de la cabaña de Gideon. Có số phòng khách sạn ở Jamaica, địa chỉ cabin của Gideon. |
6 La última de las tres grandes fiestas anuales se llamaba fiesta de la Recolección, o fiesta de las Cabañas. 6 Kỳ lễ chót trong ba kỳ đại lễ thường niên được gọi là Lễ Mùa Gặt, hay Lễ Lều Tạm. |
¿Pero por qué Sir Clifford no hace una cabaña para usted? Chỉ là, sao ngài Clifford không xây một căn nhà nghỉ nhỏ cho bà? |
Me encanta La Cabaña de langosta. Mình thích quán Tôm Hùm. |
Entonces, ¿cómo puedo solicitar el puesto para convertirme en tu chico de la cabaña? Làm sao để nộp đơn xin làm người sai vặt của em? |
Cuando los Emiratos obtuvieron su independencia en 1971, la riqueza del petróleo continuó fluyendo al país, y las tradicionales cabañas de adobe de la zona fueron reemplazadas rápidamente por bancos, boutiques y modernos rascacielos. Sau khi các tiểu vương quốc giành được độc lập năm 1971, sự giàu có về tài nguyên dầu lửa đã biến các ngôi nhà làm từ gạch bùn thành các ngân hàng, cửa hàng và các tòa nhà cao tầng hiện đại. |
Y con esto convienen las palabras de los Profetas, así como está escrito: ‘Después de estas cosas volveré y reedificaré la cabaña de David que está caída; y reedificaré sus ruinas y la erigiré de nuevo, para que los que queden de los hombres busquen solícitamente a Jehová, junto con gente de todas las naciones, personas que son llamadas por mi nombre, dice Jehová, que está haciendo estas cosas, conocidas desde la antigüedad’” (Hech. 15:13-18). Điều này phù hợp với lời các nhà tiên tri đã viết: ‘Sau những việc ấy, ta sẽ trở lại và tái dựng nhà đã sập của Đa-vít; ta sẽ xây lại những gì đổ nát và sẽ dựng lại nó, để những người còn lại và người thuộc mọi dân, là những người mang danh ta, sốt sắng tìm kiếm ta, là Đức Giê-hô-va. Đó là lời phán của Đức Giê-hô-va, đấng thực hiện những việc ấy, là những việc ngài đã biết từ đời xưa’”.—Công 15:13-18. |
Cuando él tenía ocho años, su familia iba a una cabaña que tenían en las montañas. Khi lên tám tuổi, gia đình ông đã đến ở trong căn nhà gỗ của họ trong vùng núi. |
Los registros laborales dicen que Wayne Dryden fue despedido de Cabañas Crest, hace seis meses. Uh... hồ sơ nhân viên ghi Wayne Dryden bị đuổi từ nhà tranh Crest 6 tháng trước. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabaña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cabaña
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.