bureaucratic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bureaucratic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bureaucratic trong Tiếng Anh.
Từ bureaucratic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ máy quan liêu, công chức, quan liêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bureaucratic
bộ máy quan liêuadjective can be created with neither the bureaucratic structure of the firm được tạo ra không phải với bộ máy quan liêu của công ty |
công chứcadjective I've been a bureaucrat my whole life. Cả đời tôi là công chức nhà nước. |
quan liêuadjective noun The bureaucratic mentality is the only constant in the universe. Tính quan liêu là hằng số duy nhất trong vũ trụ. |
Xem thêm ví dụ
During the three-month return to Vietnam (January to early April, 2005), Thích Nhất Hạnh spoke to thousands of people throughout the country - bureaucrats, politicians, intellectuals, street vendors, taxi drivers, artists. Trong thời gian ba tháng trở lại Việt Nam (từ tháng Giêng đến đầu tháng 4 năm 2005), Hòa thượng Thích Nhất Hạnh nói chuyện với hàng ngàn người trên khắp đất nước - các quan chức, chính trị gia, trí thức, những người bán hàng rong, lái xe taxi, nghệ sĩ. |
Unlike his predecessor, Bischoff was an extremely competent and dynamic bureaucrat. Khác với người tiền nhiệm, Bischoff là một công chức có tài và năng nổ. |
Those req forms are for bureaucrats. Những mẫu đơn là dùng cho những kẻ quan liêu. |
Lange and Dickinson saw potential problems with bureaucratization in market socialism. Lange và Dickinson đã tiên đoán những vấn đề của chủ nghĩa xã hội thị trường phát sinh từ những nguyên tắc hành chính. |
The militarization of Roman society, and the waning of cultural life based on urban ideals, affected habits of dress: heavy military-style belts were worn by bureaucrats as well as soldiers, and the toga was abandoned. Sự quân sự hóa của xã hội La Mã và sự suy yếu của đời sống văn hóa đô thị về sau đã khiến cho thói quen ăn mặc bị ảnh hưởng: thắt lưng kiểu quân đội nặng nề được mặc bởi cả các quan chức cũng như binh lính, và toga thì đã không còn được sử dụng. |
In 1981, he predicted that this would happen on ethnic and bureaucratic nationalist lines due to the loss of Tito: "Our system was built only for Tito to manage. Trong năm 1981, ông dự đoán là Nam Tư sẽ sụp đổ vì các giống dân và các khuynh hướng quốc gia khi Tito qua đời: "Hệ thống chính trị của chúng ta được gầy dựng chỉ cho Tito. |
We didn't only have the bureaucratic problems associated with that, we also had professional jealousies. Chúng tôi không chỉ gặp những vấn đề liên quan đến quan liêu, mà còn có sự đố kỵ nghề nghiệp. |
Administration can refer to the bureaucratic or operational performance of routine office tasks, usually internally oriented and reactive rather than proactive. Ngoài ra, hành chính có thể tham khảo các hoạt động quan liêu hoặc hoạt động của các công việc văn phòng thông thường, thường theo định hướng nội bộ và phản ứng hơn là chủ động. |
Lenin sharply criticised Trotsky and accused him of "bureaucratically nagging the trade unions" and of staging "factional attacks". Lenin mạnh mẽ chỉ trích Trotsky và buộc tội ông là "làm hại một cách quan liêu tới các công đoàn" và tạo ra "những cuộc tấn công phe phái." |
So encouraging people to actually go online and share information and data on blogs and wikis is great because otherwise, low level apparatchiks and bureaucrats will continue concealing what's actually happening in the country, right? Vậy việc khuyến khích mọi người lên mạng và chia sẻ thông tin, dữ liệu trên blog và wiki thật tuyệt, bởi vì nếu không, những kẻ cộng sản quan liêu và các quan chức sẽ tiếp tục che giấu những gì đang thực sự xảy ra trong nước, phải không? |
At the same time, the main tenets of Li Kui's reforms - supporting law over ritual, agrarian production, meritocratic and bureaucratic government and an active role of the state in economic and social affairs - proved an inspiration for later generations of reform-minded thinkers. Đồng thời, các nguyên lý chính trong biến pháp của Lý Khôi - hỗ trợ pháp luật về nghi lễ, sản xuất nông nghiệp, tuyển chọn nhân tài và xây dựng bộ máy chính quyền quan liêu và vai trò tích cực của nhà nước trong các vấn đề kinh tế và xã hội - đã chứng tỏ sức ảnh hưởng rất lớn cho các thế hệ các nhà tư tưởng có đầu óc cải cách sau này. |
A stinking bureaucrat who's trying to cover his ass. Một quan chức quan liêu chết tiệt đang cố che đậy tội lỗi. |
I fear by the time you have control of the bureaucrats, Senator... there'll be nothing left of our people, our way of life. Tôi sợ rằng đến lúc ông điều khiển được những khác, thượng nghị sĩ... thì người dân của tôi sẽ không còn, cuộc sống của chúng tôi không còn. |
Suddenly, all sorts of transport, travel information were possible, and this gave birth to, what I like to call, the bureaucratic age. Đột nhiên mọi loại phương tiện giao thông và thông tin liên lạc trở thành khả dĩ, và sinh ra một thời đại mới, thời đại mà tôi tạm gọi là thời đại quan liêu. |
Vietnam’s cultural bureaucrats objected to her critical views of contemporary Vietnam, and were offended by her lack of respect for traditions and disregard of social taboos Despite having been attacked in a public forum, Pham Thi Hoai has never been accused of political dissent. Những viên chức văn hóa của Việt Nam phản đối cái nhìn phê phán của bà về nước Việt Nam hiện tại, bà đã vi phạm bởi sự thiếu tôn trọng truyền thống và phạm phải những điều cấm kỵ của xã hội Mặc dù bị công kích trên diễn đàn công khai, Phạm Thị Hoài chưa bao giờ là bị cáo về sự bất đồng quan điểm chính trị. |
I suppose the funding bureaucrats ultimately have to get their act together. Tôi cho rằng cuối cùng thì những viên chức tài trợ cũng thực sự phải hành động cùng nhau. |
It also requires a balance in bureaucratic organizations between top-down and bottom-up management, ensuring employee empowerment and flexibility. Nó cũng đòi hỏi sự cân bằng trong các tổ chức quan liêu giữa quản lý từ trên xuống và từ dưới lên, đảm bảo trao quyền cho nhân viên và tính linh hoạt. |
Another early use, according to the Oxford English Dictionary, one of the first documented uses of the word ufology can be found in the Times Literary Supplement from January 23, 1959, in which it writes, "The articles, reports, and bureaucratic studies which have been written about this perplexing visitant constitute 'ufology'." Một cách sử dụng nguyên thủy khác nữa, theo cuốn từ điển Oxford English Dictionary, một trong những tài liệu đầu tiên sử dụng từ ngữ ufology có thể được tìm thấy trong Times Literary Supplement từ ngày 23 tháng 1 năm 1959, trong đó nó viết, "Các bài báo, báo cáo, và các nghiên cứu quan liêu đều viết về vị khách thăm viếng bối rối này đã tạo thành từ 'ufology'." |
That's not being politically active, that's being bureaucratically active. Đó không phải là chính trị, mà là hệ thống quan liêu. |
A few days after the death of Emperor Theodore Laskaris in 1258, Michael Palaiologos instigated a coup against the influential bureaucrat George Mouzalon, seizing from him the guardianship of the eight-year-old Emperor John IV Doukas Laskaris. Một vài ngày sau cái chết của Hoàng đế Theodore II Doukas Laskaris vào năm 1258, Mikhael Palaiologos đã xúi giục tiến hành một cuộc đảo chính chống lại viên quan có thế lực trong triều George Mouzalon, vừa trở thành người đồng giám hộ cho vị hoàng đế mới tám tuổi Iohannes IV Doukas Laskaris cùng với Giáo trưởng Arsenios. |
The Great Pyramid of Giza was built one stone at a time with 2.3 million blocks, with incredible bureaucratic efficiency. Đại Kim Tự Tháp Giza được xây dựng bởi một loại đá với khoảng hai triệu khối đá, cùng đó là hiệu quả quan liêu đáng kinh ngạc. |
If Scofield and Burrows are working with the government, we've got a much bigger problem than one bureaucrat at homeland security. nếu Scofield và Burrows đang làm việc cho chính phủ, thì chúng ta có một vấn đề còn nghiêm trọng hơn chuyện của một thằng nhân viên cục an ninh quốc gia. |
Most public attention was focused on the purge of certain parts of the leadership of the Communist Party, as well as of government bureaucrats and leaders of the armed forces, most of whom were Party members. Hầu hết sự chú ý của công chúng tập trung vào cuộc thanh trừng giới lãnh đạo Đảng Cộng sản, cũng như các quan chức chính phủ và các chỉ huy các lực lượng vũ trang, hầu hết đều là các đảng viên. |
Sergeant, get this bureaucrat out of Mr McClane's face now. Trung sĩ, đưa tên quan liêu này đi khuất mắt ông McClane. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bureaucratic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bureaucratic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.