bureaucracy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bureaucracy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bureaucracy trong Tiếng Anh.
Từ bureaucracy trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ máy quan liêu, bọn quan liêu, bệnh quan liêu, economic theory of. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bureaucracy
bộ máy quan liêunoun (system of administration) |
bọn quan liêunoun (system of administration) You know how things get lost in bureaucracies. Bọn quan liêu chẳng bao giờ để ý chuyện này đâu |
bệnh quan liêunoun |
economic theory of
|
Xem thêm ví dụ
The bureaucracy is... Bọn quan liêu... |
At the same time, they acted in the interest of the traditional elite of the bureaucracy, military and Bangkokian business circles, whose influence the Chatichai government had sought to curtail. Đồng thời, họ hoạt động vì lợi ích của tầng lớp thượng lưu truyền thống của giới quan chức, quân sự và kinh doanh ở Băng-la-đét, ảnh hưởng đến chính quyền Chatichai đã tìm cách hạn chế. |
Konstantin hindered the unveiling of the organized plotting for independence which had been going on in Poland for many years, and held obstinately to the belief that the army and the bureaucracy were loyally devoted to the Russian empire. Konstantin đã cản trở việc công bố âm mưu độc lập đã diễn ra ở Ba Lan trong nhiều năm, và được tổ chức một cách kiên định với niềm tin rằng quân đội và bộ máy quan liêu được dành cho vương quốc Nga. |
In Guangdong, Hu earned a reputation for being low-key, action-oriented leader who is not fond of bureaucracy or formalities. Tại Quảng Đông, Hồ Xuân Hoa có được danh tiếng là lãnh đạo không ồn ào, lấy hành động làm định hướng, không thích quan liêu hay hình thức. |
In addition, one of Gore's major works as Vice President was the National Performance Review, which pointed out waste, fraud, and other abuse in the federal government and stressed the need for cutting the size of the bureaucracy and the number of regulations. Một trong những chức trách của Phó Tổng thống Gore là lãnh đạo đề án Kiểm tra Hoạt động Quốc gia với mục tiêu vạch ra sự lãng phí, gian trá, và những lạm dụng khác đang diễn ra trong chính phủ liên bang, cũng như tập trung vào nhu cầu tinh giản bộ máy hành chánh và cắt giảm số lượng các luật lệ và quy định. |
The growing importance of the civilian bureaucracy and national gentry class during the Song dynasty led to a much more limited role for the emperor in shaping public policy, although he still maintained his autocratic authority. Tầm quan trọng ngày càng tăng trong tầng lớp quan liêu dân sự và tầng lớp quý tộc quốc gia thời nhà Tống dẫn đến một vai trò hạn chế hơn nhiều cho hoàng đế trong việc định hình chính sách nhà nước, mặc dù hoàng đế vẫn duy trì quyền độc đoán của mình. |
Others fear that the proposition will add more bureaucracy and complexity to an already bloated tax law. Một số khác sợ rằng dự luật sẽ làm tăng thêm sự quan liêu và phức tạp cho một bộ luật thuế vốn đã rất có vấn đề. |
The government was paralyzed by its own bureaucracy and corruption, forcing ordinary citizens to not only create and direct their own rescue efforts but efforts to reconstruct much of the housing that was lost as well. Chính quyền đã bị tê liệt vì nạn quan liêu và tham nhũng, bắt buộc những người dân bình thường không chỉ phải tạo lập và điều khiển lẫn nhau để giải thoát mình mà còn phải tự nỗ lực tái thiết những ngôi nhà bị phá hủy. |
This eventually meant that many Abbasid caliphs were relegated to a more ceremonial role than under the Umayyads, as the viziers began to exert greater influence, and the role of the old Arab aristocracy was slowly replaced by a Persian bureaucracy. Cuối cùng thì điều này có nghĩa rằng là vị trí của nhiều khalip nhà Abbas bị tụt xuống chỉ còn ở một vai trò nghi lễ hơn so với thời của nhà Omeyyad, và các tể tướng bắt đầu gây ảnh hưởng lớn hơn và vai trò của tầng lớp quý tộc Ả Rập cũ đã dần dần bị thay thế bằng một bộ máy quan liêu người Ba Tư. |
Motivating and organizing these activities was a bureaucracy of elite scribes, religious leaders, and administrators under the control of a pharaoh, who ensured the cooperation and unity of the Egyptian people in the context of an elaborate system of religious beliefs. Thúc đẩy và tổ chức những hoạt động này là một bộ máy quan lại gồm các ký lục ưu tú, những nhà lãnh đạo tôn giáo, và các quan lại dưới sự kiểm soát của một pharaon, người đảm bảo sự hợp tác và đoàn kết của toàn thể người dân Ai Cập dưới một hệ thống tín điều tôn giáo tinh vi. |
After 1858, Katsura Kogorō was based at the domain's Edo residence, where he served as liaison between the domain bureaucracy and radical elements among the young, lower-echelon Chōshū samurai who supported the Sonnō jōi movement. Sau năm 1858, Kido đóng căn cứ ở dinh thự của phiên tại Edo, nơi ông làm nhiệm vụ liên lạc giữa chính quyền phiên và các nhân tố cấp tiến trong giới samurai trẻ, cấp bậc thấp ở Chōshū ủng hộ phong trào Sonnō jōi. |
Overall, the attempt at building a modern-style European bureaucracy that had begun under Peter the Great was a partial success. Nói chung, nỗ lực xây dựng một hệ thống quan liêu kiểu Âu Châu hiện đại đã bắt đầu dưới thời Phêrô Đại Đế là một phần thành công. |
The new emperor quickly associated two of his young sons in power, Michael VII Doukas and Konstantios Doukas, appointed his brother John Doukas as kaisar (Caesar), and embarked on a policy favorable to the interests of the court bureaucracy and the church. Vị hoàng đế mới nhanh chóng chia sẻ quyền lực với hai người con út của mình là Mikhael VII Doukas và Konstantios Doukas, bổ nhiệm hoàng huynh Iohannes Doukas là kaisar (Caesar), và bắt tay vào việc thi hành một chính sách đem lại lợi ích của bộ máy hành chính trong triều và giáo hội. |
Saudi Arabia's Wahhabi religious establishment and its top-down bureaucracy differ from some of its allies such as Qatar, which promotes populist Sunni Islamist platforms similar to that of President Recep Tayyip Erdoğan in Turkey. Cơ cấu tôn giáo Wahhabi của Saudi Arabia và hệ thống quan liêu từ trên xuống của nó khác với một số đồng minh của nó như Qatar, thúc đẩy các nền tảng Hồi giáo Sunni theo chủ nghĩa dân túy giống như của Tổng thống Recep Tayyip Erdoğan ở Thổ Nhĩ Kỳ. |
It turns out that al Qaeda, too, is not without its bureaucracy. Nó chỉ ra rằng al Qaeda, không phải là không có sự quan liêu của nó. |
The Russian statehood survived the "Time of Troubles" and the rule of weak or corrupt Tsars because of the strength of the government's central bureaucracy. Vị thế quốc gia Nga đã sống sót qua "Thời kỳ loạn lạc" và sự cai trị yếu kém hoặc thối nát của các Sa hoàng nhờ sức mạnh của các quan lại trung tâm của chính quyền. |
Yrigoyen also expanded the bureaucracy and increased public spending to support his urban constituents following an economic crisis in 1919, although the rise in urban living standards was gained at the cost of higher inflation, which adversely affected the export economy. Yrigoyen cũng mở rộng bộ máy công chức và tăng chi tiêu công để hỗ trợ các cử tri thành thị của mình sau một cuộc khủng hoảng kinh tế vào năm 1919, song nâng cao về chất lượng sinh hoạt thành thị phải trả với giá là lạm phát cao hơn, điều này tác động bất lợi đến kinh tế xuất khẩu. |
It is usually a politically appointed position, although in some countries, such as Germany and Sweden, it can be filled by a member of the executive bureaucracy (civil service) as a political appointment. Quốc vụ khanh thường là vị trí được bổ nhiệm về mặt chính trị, mặc dù tại một số nước như Đức hoặc Thụy Điển thì vị trí này có thể do một thành viên trong bộ máy hành pháp (dân chính) đảm nhiệm. |
As the head of the Fourth International, he continued in exile to oppose the Stalinist bureaucracy in the Soviet Union, and was eventually assassinated in Mexico by Ramón Mercader, a Soviet agent who used an ice axe to fatally stab Trotsky. Với tư cách người lãnh đạo Đệ Tứ Quốc tế, Trotsky trong tình trạng bị trục xuất tiếp tục phản đối chính sách quan liêu Stalin tại Liên Xô, và cuối cùng bị ám sát tại México bởi Ramón Mercader, một điệp viên Liên Xô. |
And when with modern bureaucracy there was a very rational approach, where there was a clear distinction between the private sphere and the public sphere. Và khi hệ thống hành chính hiện đại ra đời kéo theo một phương pháp hợp lý trong đó giữa khu vực đối tượng cá nhân và công cộng có sự phân biệt rất rõ ràng. |
The Washington Post National Weekly Edition recently stated that “the United Nations remains a slow-motion bureaucracy struggling to adapt to a real-time world.” Gần đây tờ The Washington Post National Weekly Edition khẳng định rằng “Liên Hiệp Quốc hãy còn là bộ máy quan liêu hoạt động rất chậm đang phấn đấu để thích nghi với thế giới thực tại”. |
Kafka also touches on the theme of human conflict with bureaucracy. Kafka cũng động chạm tới chủ đề mâu thuẫn của con người với thể chế quan liêu. |
In The New Industrial State Galbraith argues that economic decisions are planned by a private bureaucracy, a technostructure of experts who manipulate marketing and public relations channels. Trong tác phẩm The New Industrial State (Nhà nước công nghiệp mới), Galbraith tranh luận rằng các quyết định kinh tế được lên kế hoạch bởi một cấu trúc tư nhân-quan liêu, một cấu trúc kỹ trị của các chuyên gia lũng đoạn thị trường và các kênh truyền thông. |
How will the emperor maintain control without the bureaucracy? Hoàng đế sẽ duy trì việc kiểm soát bằng cách nào khi không có bọn quan lại? |
This is a very strange moment where we were asked by the bureaucracy at the Mall how much time would it take to install. Có một thời điểm rất lạ khi nhà chức trách ở khu thương mại hỏi chúng tôi rằng nó sẽ mất thời gian bao lâu để lắp đặt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bureaucracy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bureaucracy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.