bolsillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bolsillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolsillo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bolsillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là túi, túi quần, túi áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bolsillo
túinoun (trozo de tela en forma de bolsa cosido por dentro a una ranura de una prenda de vestir) Le ayudé a matar a Finn para forrar sus propios bolsillos. Tôi đã đứng đó và giúp hắn giết Finn để hắn tự do móc đầy túi. |
túi quầnnoun Había puesto mi billete de cinco dólares en el bolsillo de mis pantalones. Tôi đã nhét tờ giấy bạc năm đô la vào trong túi quần jean. |
túi áonoun Las llaves de la casa están en mi bolsillo. Chìa khóa nhà ở trong túi áo anh nhé. |
Xem thêm ví dụ
Ya la tengo, noto la llave en el fondo de mi bolsillo. Đây rồi, tôi cảm thấy chiếc chìa khóa ở đáy túi. |
El cliente corpulento hinchó el pecho con una apariencia de algunos poco de orgullo y sacó un periódico sucio y arrugado del bolsillo interior de su abrigo. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
De mi bolsillo. Từ túi của tôi. |
Se nos ocurrió una idea, una hipótesis que si, quizás, hiciéramos una molécula que impidiera pegarse a las etiquetas metiéndose en este pequeño bolsillo de la base de esta proteína rotatoria, entonces quizás podríamos convencer a las células cancerígenas, al menos a las adictas a la proteína BRD4, de que no son cáncer. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
A juzgar por su éxito para detener a estas bandidas quizá deba revisar sus bolsillos. Xét theo thành quả chặn đứng băng cướp kia của ông có lẽ ông nên kiểm tra lại túi mình. |
Un hombre aparece con el Santo Grial en sus bolsillos. 1 gã tự dưng xuất hiện với chiếc chén thánh trong người hắn. |
Lo saqué del bolsillo y me inundó un gran alivio. Khi lôi nó ra khỏi túi, tôi cảm thấy nhẹ nhõm cả người. |
Se sentó y tomó un poco torpe paquete de papel marrón del bolsillo de su abrigo. Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình. |
En un extremo una tar rumiando fue todavía más, que adornan con su navaja de bolsillo, agachándose y trabajando diligentemente lejos en el espacio entre las piernas. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
Algo muy tonto y trivial, pero piensen en la diferencia entre un equipo que no hizo nada de eso en absoluto, que consiguió EUR 15, lo puso en su bolsillo, tal vez se compró un café, y los equipos que tuvieron esta experiencia prosocial en la que todos se unen para comprar algo y hacer una actividad de grupo. là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm |
Porque los pixeles están, ahora, atrapados en estos dispositivos rectangulares que caben en nuestros bolsillos. Vì các điểm ảnh ( pixel ) bị giới hạn trong các thiết bị hình chữ nhật này để vừa với túi quần chúng ta. |
Algunos físicos piensan que el continuo espacio- tiempo literalmente es el infinito, y que contiene un número infinito de universos de bolsillo con propiedades diferentes. Một số nhà vật lý nghĩ rằng sự liên tục của không- thời gian là vô hạn, và rằng nó bao gồm một số lượng vô hạn của những thứ gọi là túi vũ trụ với nhiều đặc tính khác nhau |
Señor Nichols, por favor, meta las manos en los bolsillos y trate de no tocar nada. Ông Nichols, phiền ông bỏ tay vào túi và tránh không đụng vào bất cứ thứ gì. |
31 También puede distraer mucho al auditorio el que el orador tenga sus bolsillos exteriores cargados de plumas y lápices y otro equipo que se vea claramente. 31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ. |
Edición de bolsillo. Phiên bản bỏ túi. |
Vacíe sus bolsillos. Lấy đồ trong túi ra hết. |
Las guías de bolsillo, comunes en el mundo de la conservación marina, son muy útiles, son una herramienta maravillosa. Những bản hướng dẫn bỏ túi -- rất phổ biến trong thế giới bảo tồn biển -- rất tiện dụng, chúng là một công cụ tuyệt vời. |
El hombre que lo hizo tenía la tarjeta de su empresa en el bolsillo. Hung thủ có thẻ của công ty anh. |
Por eso para pensar de nuevo, no tienen por qué creerme, solo piensen en las cosas más revolucionarias que tienen en sus bolsillos y no los enciendan, pero puede que quieran sacarlos, a sus iPhones. Và nếu nghĩ kỹ lại, thì không có lý do gì mà bạn nên tin tôi cả, vì thế cứ nghĩ đến một thứ gì đó cải tiến nhất mà bạn có trong túi của mình đừng bật nó lên, nhưng hãy lấy nó ra, chiếc iPhone của bạn. |
Vacía los bolsillos. Chìa túi ra cho xem. |
Luego reinicie el bolsillo de la herramienta con la flecha hacia arriba de la tecla Sau đó đặt lại túi công cụ với mũi tên lên khóa |
Debiste sacarle el dinero de su bolsillo. Tôi nghĩ là ông muốn lấy 6.50 đồng bảng trong ví của hắn. |
El Jefe tiene a algunos de nuestros agentes en su bolsillo. El Jefe đang nắm giữ vài Đặc Vụ trong tay. |
Lo dejaste en el bolsillo de tu segundo mejor traje de noche, ¡ zopenco! Anh đã để nó trong túi chiếc áo choàng tốt thứ 2 của anh, thật ngu ngốc! |
Le ayudé a matar a Finn para forrar sus propios bolsillos. Tôi đã đứng đó và giúp hắn giết Finn để hắn tự do móc đầy túi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolsillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bolsillo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.