pañuelo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pañuelo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pañuelo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pañuelo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khăn quàng, khăn tay, khăn vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pañuelo

khăn quàng

noun

Le compré un pañuelo unas botas de fieltro.
Nào khăn quàng, nào ủng dạ,

khăn tay

noun

Nunca, en ninguna de tus crisis, he visto que tengas un pañuelo.
Anh chưa từng thấy em, trong bất cứ hoàn cảnh nào, phải cần đến khăn tay.

khăn vuông

noun

Xem thêm ví dụ

No quiero su pañuelo.
Tôi không muốn cái cà-vạt của ông.
Los curanderos le habían recetado el lodo, los pañuelos y los amuletos como “remedio”.
Những thầy phù thủy chữa bệnh đã dùng đất sét, khăn choàng và bùa chú như là một phương tiện để “trị bệnh”.
¿Quieres otro pañuelo?
Cần miếng gạc khác không?
- He dicho y repito, señor, que ese pañuelo no ha salido de mi bolsillo
- Tôi đã nói và tôi nhắc lại chiếc khăn không hề rơi ra từ túi tôi
Era un gran pañuelo azul con cuatro círculos de color naranja.
Đó là một cái khăn tay rộng màu xanh dương với bốn hình tròn màu cam.
Si encuentra más, podrá hacerse un pañuelo.
Nếu anh tìm thêm được miếng nào như vậy nữa, anh có thể may cho mình một cái khăn tay.
Salvo por el pañuelo de bolsillo.
Ngoại trừ khăn cài áo.
Atravesaron la quebrada y como el cuerpo se había descompuesto, a orillas del arroyo Huacalera lo descarnaron, guardaron su corazón en un frasco de vidrio que contenía alcohol, envolvieron la cabeza en un pañuelo y prosiguieron hacia el norte hasta internarse en territorio de Bolivia.
Họ vượt qua con lạch và khi cơ thể đã bị phân hủy, dọc theo con lạch Huacalera ngay đơ, giữ trái tim của mình trong bình thủy tinh chứa rượu, đầu quấn một cái khăn tay và tiếp tục về phía bắc để xâm nhập vào lãnh thổ của Bolivia.
¿Cuánto cuesta este pañuelo?
Cái khăn mùi soa này bao nhiêu tiền?
Marianne sujeta un pañuelo ante su boca, un pobre remedio contra la náusea, contra el dolor.
Marianne giữ trước miệng một chiếc khăn tay, phương tiện thảm hại chống cơn buồn nôn, chống nỗi đau.
—Era tan amable la señora Lormond... —responde otra, tendiéndole un pañuelo.
- Bà Lormond bà ấy dễ thương hết sức, một bà khác vừa đáp vừa chìa cho bà nọ chiếc khăn tay.
Nunca te había visto con un pañuelo en la solapa.
Em chưa thấy anh để khăn túi bao giờ.
Mientras se dirigía de prisa hacia la mansión, llevaba un pequeño bulto atado con un pañuelo.
Khi ông gấp rút đi tới tòa nhà, ông có một gói đồ nhỏ được gói trong một cái khăn tay.
Vamos, tengo algunos pañuelos en la oficina.
Thôi nào, tôi có khăn giấy trong văn phòng.
El mundo es un pañuelo.
Thế giới nhỏ bé thật.
Buckley desenvolvió un viejo pañuelo de mi padre y allí estaba: la ramita ensangrentada y manchada.
Buckley giở chiếc khăn tay cũ của bố tôi; nó đấy, cái cành cây con dính máu.
Levántese y enséñenos su pañuelo.
Xin mời đứng dậy và cho chúng tôi xem khăn tay của anh đi.
Al principio de su carrera, a menudo llevaba un pañuelo blanco y esto se convirtió en su marca personal para ganar más admiración.
Thời gian đầu sự nghiệp, ông thường quàng một chiếc khăn quàng trắng khi biểu diễn và điều này đã trở thành hình ảnh nhận diện của ông.
Por este motivo, sigo usando el pañuelo.
Áo dài luôn đi kèm với khăn xếp.
En mi mente puedo ver a los jóvenes sacar los pañuelos para secarse una lágrima.
Qua ký ức, tôi còn có thể thấy được các thiếu niên lấy khăn tay ra lau nước mắt.
El regalo de una madre, que consista en un pañuelo bordado a mano u otra prenda del templo, puede ser un poderoso incentivo para que lo atesore un amado hijo o nieto.
Món quà của một người mẹ là một cái khăn thêu tay hoặc đồ để mặc trong đền thờ khác cũng có thể là một niềm khích lệ mạnh mẽ đối với một đứa con hay đứa cháu dễ thương để trân quý.
La señora de Aubels dio su pañuelo para restañar la herida, y encargó que le pusieran una compresa de árnica.
Bà des Aubels đưa chiếc khăn tay của bà để cầm máu, và khuyên nên băng bằng lá cây thuốc arnica*.
Usamos pañuelos.
Chúng ta đeo khăn.
Aquel pañuelo, que ondeaba en lo alto, marcó el gran recogimiento que se había profetizado tanto en las Escrituras antiguas como en las modernas.
Cái khăn quàng đó, vẫy từ trên cao, đã báo hiệu sự quy tụ trọng đại mà đã được tiên tri trong thánh thư thời xưa và hiện đại.
Y mamá en su pañuelo, y yo en mi gorra,
Mẹ trong khăn tay của cô, và Con ở trong mũ của tôi,

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pañuelo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.