bloquear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bloquear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloquear trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bloquear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cản trở, chặn, khóa, chắn, cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bloquear
cản trở(detain) |
chặn(interrupt) |
khóa(blocking) |
chắn(hold back) |
cấm(seal off) |
Xem thêm ví dụ
Es posible bloquear los anuncios de categorías generales como indumentaria, Internet, mercado inmobiliario o vehículos. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
En la pestaña Redes publicitarias, puede establecer sus preferencias para bloquear anuncios de redes publicitarias actuales, o de todas las redes publicitarias en el futuro. Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai. |
Si te alejas de tu Chromebook, te recomendamos bloquear la pantalla para una mayor seguridad. Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật. |
Si esto pasa, cualquier otra información que pueda proporcionar resultará crucial para investigar y bloquear pronto esos anuncios. Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời. |
Los gobiernos en todas partes intentan a menudo bloquear, filtrar y censurar contenidos en Internet. Chính phủ các nước hay cố gắng ngăn chặn, lọc và kiểm duyệt nội dung trên Internet. |
El oficial francés de la UE a cargo del financiamiento se apresuró a bloquear la pintura. Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này. |
Permite al usuario bloquear la pantalla o terminar la sesiónName Thêm nút khoá màn hình và đăng xuất khỏi phiên chạyName |
Los republicanos no querían involucrarse en una batalla decisiva, sino más bien lograr una buena posición defensiva y utilizar su superioridad naval para bloquear las comunicaciones de los triunviros con su centro de abastecimiento en Italia. Phe Liberatores không muốn tham gia vào trận chiến quyết định này mà họ muốn tìm được một vị trí thuận lợi cho việc phòng thủ và sau đó sử dụng ưu thế hải quân của họ nhằm ngăn chặn sự liên lạc của tam hùng với căn cứ quân nhu của họ tại Ý. |
Para volver a bloquear el teléfono, mantén pulsado el icono del candado [Desbloqueado]. Để khóa điện thoại một lần nữa, hãy chạm và giữ biểu tượng Khóa [Đã mở khóa]. |
Los controles parentales también pueden controlar el acceso a Internet, al bloquear el Canal Internet y el sistema de actualización. Kiểm soát của phụ huynh cũng có thể hạn chế quyền truy cập Internet, điều này chặn các kênh Internet và các tính năng cập nhật hệ thống. |
Pero con el fin de probar el punto, puedo bloquear la luz de la célula solar. Để minh chứng, tôi có thể lấp ánh sáng của tấm pin. |
Puedes decidir si quieres que se emitan sonidos al utilizar el teclado, bloquear la pantalla, cargar el dispositivo o tocar algún elemento. Bạn có thể chọn phát hoặc không phát âm thanh khi sử dụng bàn phím số, khi khóa màn hình, sạc và chạm. |
Iba de salida, y antes de llegar a mi auto, dos autos se detuvieron para bloquear mi salida, y un oficial se me acercó por detrás. Tôi đang đi ra, chưa kịp vào xe thì hai chiếc xe cảnh sát ập đến chặn đường tôi, và một cảnh sát đến từ sau tôi. |
Para algunos idiomas, actualmente no podemos bloquear determinadas categorías. Đối với một số ngôn ngữ, chúng tôi không thể chặn các danh mục nhất định vào lúc này. |
Sigue estos pasos para bloquear anuncios por red publicitaria. Hoàn tất các bước sau để chặn quảng cáo theo mạng quảng cáo. |
Las categorías que puede bloquear son: Các danh mục bạn có thể chặn là: |
Para bloquear anuncios, haga lo siguiente: Để chặn quảng cáo: |
En esta página puede hacer clic en Bloquear todos o en Marcar todos como revisados. Từ đây, bạn có thể chọn nhấp vào Chặn tất cả hoặc Đánh dấu tất cả quảng cáo là đã xem xét. |
Bloquear los tornillos niveladores en lugar Khóa các vít leveling tại chỗ |
A partir del 15 de octubre del 2019, AdMob bloqueará el servicio de anuncios de las fuentes sin certificar y los eventos personalizados. Bắt đầu từ ngày 15 tháng 10 năm 2019, AdMob sẽ chặn việc phân phát quảng cáo từ những nguồn quảng cáo và sự kiện tùy chỉnh không được chứng nhận. |
Bloquear un anuncio de Google o desactivar la personalización de anuncios no implica: Việc chặn quảng cáo của Google hoặc tắt cài đặt cá nhân hóa quảng cáo không thể: |
Si quieres controlar qué aparece en tu aplicación, puedes bloquear anuncios de determinados anunciantes y categorías para que no se muestren en ella. Nếu bạn muốn kiểm soát nội dung xuất hiện trong quảng cáo của bạn, bạn có thể chặn quảng cáo từ một số nhà quảng cáo và danh mục hiển thị trong ứng dụng của bạn. |
Bloquear sesión Khoá phiên chạy |
Bloquear teclas pegajosas & Khoá phím dính |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloquear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bloquear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.