beber trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beber trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beber trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ beber trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là uống, uống rượu, say. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beber
uốngverb Eu não gosto de chá, em geral eu bebo café com o meu pequeno-almoço. Tôi không thích trà, vậy tôi uống cà phê trong bữa ăn sáng. |
uống rượuverb Nós bebemos para lembrar, mas parece que tu bebes para esquecer. Ta được uống rượu là vui, nhưng sao cô mặt mày ủ rũ vậy? |
sayverb Ele está dormindo como um bebê. Anh ấy ngủ say như một đứa bé. |
Xem thêm ví dụ
Mas sem bebedeira, e se beber, não dirija. Nhưng đừng nhậu nhẹt đấy, mà nếu có thì đừng lái xe. |
(3) Como você deve reagir se alguém na sua congregação começar a comer do pão e beber do vinho na Celebração? (3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm? |
Carlos e eu iremos ao Trill para beber umas. Tôi và Carlos định ghé chỗ Trill làm vài ly. |
Queremos comer o português... e beber na cabana de Ipirú-guaçú! Chúng tôi muốn ăn thằng Bồ Đào Nha này... và uống rượu ở nhà Ipiru-Guacu. |
O principal é que os itens sejam colocados à disposição de todos os presentes, ainda que a maioria simplesmente os passará adiante, sem deles comer ou beber. Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu. |
Só os meus amigos mais próximos o poderão beber. Chỉ có bạn thân của ta mới được uống. |
Exercitem fé todos os dias para beber profundamente da água viva do poço do Salvador. Hãy thực hành đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi. |
Talvez devêssemos concordar não beber nas reuniões. Có thể chúng ta nên thống nhất là không được uống rượu khi họp mặt. |
Vou buscar algo para beber. Anh sẽ kiếm cho em cái gì đó để uống. |
Andaste a beber? Con đã uống rượu à? |
(3) Fumar costuma ser importante para a pessoa por estar associado a comer, beber, conversar, aliviar o estresse e assim por diante. (3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. |
Descobri um bar no Lower East Side de Manhattan que tinha noites semanais de poesia de microfone aberto,. Os meus pais, admirados mas apoiantes, levavam- me lá para beber cada bocadinho de poesia falada que pudesse. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
E não parou de beber! Đúng là ổng ăn mạnh thiệt. |
Prefiro beber meu próprio mijo. Tôi thà uống nước đái của tôi. |
— Eu realmente não deveria beber, porque estou tomando remédios e “Tớ thực sự không được uống bia, vì tớ đang dùng thuốc và...” |
Bloom visita o hospital maternidade onde Mina Purefoy está em trabalho de parto, e encontra finalmente Stephen Dedalus, que tem estado a beber com amigos estudantes de medicina e está a aguardar a chegada prometida de Buck Mulligan. Tại bệnh viện gã biết Purefoy chưa sinh, và gã thêm một lần nữa gặp lại Stephen Dedalus đang uống với Buck Mulligan và nhóm sinh viên ở đây. |
Não se trata de água comum, mas sim da mesma água a que Jesus Cristo se referiu quando disse à mulher samaritana junto ao poço: “Quem beber da água que eu lhe der, nunca mais ficará com sede, mas a água que eu lhe der se tornará nele uma fonte de água que borbulha para dar vida eterna.” Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
Podes beber. Thôi nào, cạn ly đi. |
Em um mês, decidi parar de usar drogas e de beber. Trong vòng một tháng, tôi quyết định bỏ ma túy và rượu. |
Desculpe Sra. G. Não sabíamos que ela tinha tanto para beber. Xin lỗi, cô G. Tụi em không biết nó uống nhiều rượu quá vậy. |
Que vais beber, Chris? Anh khoẻ chứ, Chris? |
A sua mãe estava fora, a beber. Mẹ nó thì đi ra ngoài uống rượu. |
Não devem comer, nem beber água. Không được ăn cũng không được uống. |
E tenho de parar de beber. Và em phải ngừng uống rượu. |
Mesmo que você não seja um alcoólatra, tem o costume de beber demais? Ngay cả nếu bạn không phải là người nghiện rượu, bạn có khuynh hướng uống quá nhiều không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beber trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới beber
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.