bebendo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bebendo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bebendo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bebendo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rượu chè, uống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bebendo
rượu chè(drinking) |
uống(drinking) |
Xem thêm ví dụ
Karen explicou: “Meu professor veio falar comigo e perguntou por que eu não estava bebendo. Karen giải thích: “Giáo sư của tôi đến hỏi tôi tại sao tôi không uống. |
Acho que não deveríamos estar bebendo. Cháu tưởng ta không được uống rượu. |
Um relato histórico nos diz: “Judá e Israel eram muitos, em multidão, iguais aos grãos de areia junto ao mar, comendo e bebendo, e alegrando-se. Một lời tường thuật lịch sử nói: “Dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đông như cát trên bờ biển, ăn uống và vui chơi ... |
Como reajo quando alguém me diz que talvez eu esteja bebendo demais? Tôi phản ứng thế nào khi có người cho rằng tôi uống quá nhiều? |
Não está bebendo? Anh không có uống rượu phải không? |
Ao voltar, Moisés encontrou esta turma de rebeldes comendo, bebendo, dançando e curvando-se diante de um bezerro de ouro! Khi trở về, Môi-se thấy đoàn dân phản nghịch này ăn, uống, nhảy múa và quì lạy trước một con bò vàng! |
Já estava escuro quando retornaram ao estacionamento, exaustos e alegres, bebendo cerveja em copos de papel. Đến khi trời tối, họ mới quay lại chỗ đậu xe, vừa mệt rã rời vừa tươi cười, uống bia lấy từ trong các túi giấy màu nâu. |
O que acha que é aquilo que ele está bebendo? Ổng uống cái quái gì vậy? |
Quando eu estava com meus amigos bebendo cerveja Eu estava sempre ciente daquelas palavras... (risos) Khi mà tôi đi nhậu với bạn bên ngoài, tôi đã cảm thấy tội lỗi rất nhiều. (cười) |
Durante uma das cenas pós-créditos Logan é visto bebendo em um bar no Japão. Trong một trong những cảnh ở phần chạy chữ cuối phim Logan được nhìn thấy đang uống rượu trong một quán bar tại Nhật Bản. |
Presidindo onde todos podiam vê-lo, Belsazar bebia vinho — bebendo continuamente. Ngồi chủ tọa tại một chỗ mà ai cũng có thể thấy, Bên-xát-sa uống rượu—uống và tiếp tục uống. |
Escolheu passar seus dias como sempre passou, deitando-se com rameiras e bebendo com ladrões. Và ngươi lại chọn dành những ngày tháng đó như ngươi vẫn làm, để lên giường với gái bán hoa và nhậu nhẹt cùng đám trộm cắp. |
O que você está bebendo? Cậu đang uống gì thế? |
Bem, sr. Walker, vejo que estivemos bebendo esta noite... Ông Walker, tôi thấy hình như tối nay ông đã say dữ rồi hả? |
Bebendo. Đang uống rượu. |
Acha que este rapaz andou bebendo? Anh có cho là thằng này đã uống? |
7 Assim, fiquem naquela casa,+ comendo e bebendo as coisas que lhes oferecerem,+ porque o trabalhador é digno do seu salário. 7 Hãy ở lại nhà+ có người yêu chuộng sự bình an, ăn uống những gì họ cung cấp,+ vì người làm việc thì đáng được trả công. |
Está bebendo mais agora. Chị uống nhiều hơn trước đây |
Não sei, estivemos bebendo. Tôi không biết nữa, chỉ vì tôi bị say và... |
Elas ficavam absortas com coisas corriqueiras, “comendo e bebendo, os homens casando-se e as mulheres sendo dadas em casamento, . . . e não fizeram caso, até que veio o dilúvio e os varreu a todos”. Họ bận tâm với những điều thông thường trong đời sống, “ăn, uống, cưới, gả như thường..., và người ta không ngờ chi hết cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy”. |
Ficamos sentados, bebendo ao sol, nos sentindo homens livres. Chúng tôi ngồi uống dưới ánh mặt trời chiếu trên lưng, cảm giác như những người tự do. |
Não é educado no Oeste deixar alguém bebendo sozinho. Để cho người ta uống rượu một mình không phải là phép lịch sự của miền tây này. |
Ambos estavam bebendo, ambos em local público, de bar em bar. Cả hai đều say, ở nơi công cộng, tiệc xuyên bar. |
Se você tivesse um amigo estivesse aqui, bebendo cerveja, fumar cigarros, a sensação é boa, máquinas de fazer apostas e outras coisas. Nếu mà con có bạn rồi chơi đùa vui vẻ chơi bài nữa. |
De fato, no período em que estiver parando de fumar, você talvez precise se abster de álcool e evitar lugares onde essas bebidas são servidas, pois uma alta porcentagem de recaídas ocorre enquanto a pessoa está bebendo. Thật thế, trong khi cố gắng bỏ hút thuốc, bạn có thể phải tránh rượu bia và những nơi có loại thức uống này, vì số trường hợp tái nghiện thuốc trong khi uống rượu bia chiếm tỷ lệ cao. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bebendo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bebendo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.