avalancha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avalancha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avalancha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ avalancha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuyết lở, Tuyết lở, nhiều, đống, sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avalancha

tuyết lở

(avalanche)

Tuyết lở

(avalanche)

nhiều

(muckle)

đống

(slew)

sơn

(mountain)

Xem thêm ví dụ

Quizás mientras usted está agobiado por una avalancha de problemas, sus hermanos en la fe parecen gozar de la vida, felices y despreocupados.
Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc.
Algunos meses más tarde, Venezuela vivió uno de los peores desastres naturales de su historia por acción de las lluvias torrenciales y las avalanchas.
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.
Tengo fe, por ejemplo, de que la paz en el Medio Oriente es posible a pesar de la avalancha interminable de pruebas que dicen lo contrario.
Tôi có niềm tin, chẳng hạn, rằng hòa bình ở Trung Đông là có khả thi, mặc cho hàng loạt những chứng cứ tích luỹ cho điều ngược lại.
Pero lo que realmente importa son dos tipos de problemas: problemas que ocurren en la montaña que no se pudieron prever, como por ejemplo, hielo en una ladera, pero que se puede evadir. Y problemas que no se pudieron prever y que no se pueden evadir, como una tormenta de nieve repentina, o una avalancha, o un cambio en el clima.
Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết.
Me alegré tanto cuando se te ocurrió lo de la avalancha.
Tôi rất mừng là cậu nghĩ ra cái vụ lở đất.
"Después de esta avalancha de lanzamientos, los Jonas Brothers se volvieron demasiado populares como para imaginarlos como algo más que versiones más dramáticas de ellos mismos", explicó el productor ejecutivo Michael Curtis.
"Sau những lần ra mắt ồ ạt này, nhóm Jonas Brothers trở nên quá nổi tiếng để có thể tưởng tượng họ thành bất cứ thứ gì ngoài phiên bản kịch tính hơn của chính họ" nhà sản xuất Michael Curtis giải thích.
El esposo de Ángela y un amigo con el que había salido a pasear en trineo a motor habían sido víctimas de asfixia a causa de una avalancha de nieve.
Chồng của Angela và một người bạn của cậu đã lái xe trượt tuyết và chết khi họ bị vùi dưới chỗ tuyết lở.
Las misiones americanas son la Operación Market Garden, Operación Avalanche y Operación Detroit.
Các màn nhiệm vụ của Mỹ gồm có Chiến dịch Market Garden, Chiến dịch Avalanche và Chiến dịch Detroit.
Las carreteras tienen que serpentear valles escarpados, desfiladeros de 3000 metros de altitud o más, y están sujetas a deslizamientos frecuentes y avalanchas de nieve.
Các con đường phải chạy ngoằn nghèo theo các thung lũng, vượt qua những con đèo có độ cao tới 3.000 mét (9.000 feet) hoặc hơn nữa, và thường bị lở đất hay lở tuyết.
En 2004, más de una docena de montañistas fallecieron en una gran avalancha sobre la ruta Pogrebetsky, la ruta más popular en la montaña.
Năm 2004, hơn một tá người leo núi đã bị giết trong một trận tuyết lở lớn trên tuyến Pogrebetsky, con đường phổ biến nhất lên núi.
No es raro oír de cónyuges o padres maltratadores que “condenan” a los suyos a una avalancha constante de abusos verbales o físicos.
Chúng ta thường nghe nói về những người chồng, vợ hoặc cha mẹ thường xuyên mắng nhiếc hay đánh đập người trong gia đình.
Ante la avalancha de información en la actualidad, necesitamos urgentemente sabiduría: la sabiduría para catalogar y discernir la manera de aplicar lo que estamos aprendiendo.
Khi truy cập số lượng thông tin khổng lồ ngày nay, chúng ta rất cần sự khôn ngoan—sự khôn ngoan để sắp xếp phân loại và phân biệt cách áp dụng điều chúng ta đang tìm hiểu.
La amplia calle porticada y sus numerosas tiendas se vacían en menos que canta un gallo al pasar esa avalancha enfurecida que se dirige al anfiteatro, con cabida para 25.000 espectadores.
Con đường rộng rãi với những cửa hàng buôn bán nhanh chóng trở nên vắng vẻ sau khi đám đông càng lúc càng lớn hơn điên cuồng quét qua và ùa vào đấu trường của thành phố, nơi có sức chứa lên đến 25.000 người.
Los restos de una avalancha son una prueba de que esta ladera todavía es peligrosamente inestable.
Các mảnh vỡ của trận lở tuyết là bằng chứng sườn dốc này vẫn còn chưa ổn định và nguy hiểm.
Se derrumbó en una avalancha.
Nó đã sụp đổ trong cơn bão tuyết.
Cuando los hijos se hacen mayores, se necesita aún más tiempo y habilidad para entender la avalancha de emociones, dudas y ansiedades que los acosan.
Khi con cái gần đến tuổi trưởng thành, phải cần nhiều thì giờ và năng khiếu hơn nữa để đối phó với những vấn đề dồn dập về tình cảm, những sự nghi ngờ và lo lắng mà chúng gặp phải.
5 ¿Cómo pueden evitar quienes aman las normas de Jehová que los arrastre la avalancha de propaganda satánica?
5 Làm thế nào những người yêu mến sự công chính của Đức Chúa Trời tránh bị cuốn theo làn sóng tuyên truyền của Sa-tan?
¡ Es una avalancha de sabor!
Mùi thơm bay tới dồn dập luôn!
21 En esta parte final de los últimos días, es de esperar que Satanás siga lanzando una avalancha de mentiras y engaños.
21 Trong phần cuối của ngày sau rốt, chúng ta biết rằng Sa-tan sẽ tiếp tục tung ra hàng loạt lời dối trá và lừa gạt.
El bebé estaba por llegar y yo estaba preparado para esta avalancha de amor que me iba a estremecer.
Đứa trẻ đang đến, và tôi sắn sàng để cho cái xe tải Mack chở đầy sự yêu thương này xô tôi ngã nhào.
De hecho, además del deterioro general de la sociedad, la avalancha de fracasos matrimoniales tiene otra importante causa: una que permanece oculta a la mayoría de la gente.
Thật ra, bên cạnh sự sụp đổ nói chung của các chuẩn mực xã hội, còn có một nguyên nhân chính khác gây ra sự đổ vỡ hàng loạt này—một nguyên nhân mà phần đông nhân loại không thể thấy được.
7 Otra importante razón para seguir adelante con nuestro ministerio es que deseamos con sinceridad proporcionar alivio a quienes están abrumados por la avalancha constante de malas noticias y sufren por uno u otro motivo.
7 Còn một lý do quan trọng khác nữa để tiếp tục tham gia thánh chức: Chúng ta thành thật muốn mang niềm an ủi đến cho những ai buồn nản bởi những tin xấu dồn dập trên thế giới, và cho những ai đau khổ vì lý do nào đó.
En septiembre de 1939 estalló la II Guerra Mundial, y la avalancha nazi sembró el terror por toda Europa.
Vào tháng 9-1939, Thế Chiến II bùng nổ, và cuộc tấn công của Quốc Xã gieo rắc sự kinh hoàng trên khắp Âu Châu.
Teníamos miedo del deshielo que podría desatar una avalancha, que no sería capaz de controlar y que puede ahogarnos.
Chúng tôi sợ sự tan băng có thể làm thoát ra cơn lụt, mà chúng ta không thể kiểm soát và có thể nhấn chìm chúng ta.
El Salvador enseñó Su doctrina en el meridiano de los tiempos y Sus apóstoles lucharon tenazmente por preservarla contra una constante avalancha de tradiciones y filosofías falsas.
Đấng Cứu Rỗi đã giảng dạy giáo lý của Ngài trong thời trung thế, và Các Sứ Đồ của Đấng Cứu Rỗi đã vô cùng vất vả để bảo tồn giáo lý của Ngài chống lại một cuộc tấn công của truyền thống và triết lý sai lạc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avalancha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.