auxilio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auxilio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auxilio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ auxilio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giúp, giúp đỡ, hỗ trợ, trợ giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auxilio
giúpnoun (Acción realizada para proveer asistencia.) Los primeros cristianos acudían en auxilio de sus hermanos. Các tín đồ thời ban đầu giúp đỡ lẫn nhau. |
giúp đỡnoun (Acción realizada para proveer asistencia.) Los primeros cristianos acudían en auxilio de sus hermanos. Các tín đồ thời ban đầu giúp đỡ lẫn nhau. |
hỗ trợnoun (Acción realizada para proveer asistencia.) Los dioses una vez más auxilian a Spartacus para que se nos escape de las malditas manos. Các vị thần một lần nữa hỗ trợ Spartacus để hắn thoát khỏi tay ta. |
trợ giúpnoun (Acción realizada para proveer asistencia.) Esta utilidad auxiliar no debería ser llamada directamente Công cụ trợ giúp này không dành cho việc gọi trực tiếp |
Xem thêm ví dụ
Jehová tuvo que haber visto algo bueno en mí, pues hizo que los hermanos de la congregación acudieran en mi auxilio. Hẳn Đức Giê-hô-va thấy có điều gì tốt nơi tôi nên đã khiến các anh chị trong hội thánh đến bên tôi. |
Una de ellas emitió un llamado de auxilio y, su familia, sus amigos y los líderes siguieron el consejo del presidente Monson y acudieron al rescate. Một em cầu cứu xin sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, và các vị lãnh đạo, tuân theo lời khuyên bảo của Chủ Tịch Monson và tìm đến người giải cứu mình. |
Sin el auxilio del espíritu santo, ¿podríamos estar a la altura de la santidad, o limpieza, que Dios exige? (2 Cô-rinh-tô 7:1) Chúng ta có thể nào thật sự đáp ứng những đòi hỏi của Đức Chúa Trời về sự thánh khiết, hay sự thanh sạch, mà không nhờ thánh linh trợ giúp sao? |
¡ Auxilio! Cứu với! |
El auxilio médico fue lento en atender al alpinista español, que murió a pesar del auxilio proporcionado por Steck. Sự trợ giúp y tế đã chậm lại và người leo núi Tây Ban Nha đã chết bất chấp sự trợ giúp của Steck. |
¡ Auxilio! Cứu tôi! |
No obstante, debemos combatir ese sentimiento a fin de no privarnos nosotros mismos del consuelo y el auxilio de otros cristianos. Nhưng nên xua đuổi những cảm nghĩ như thế vì anh em cùng đạo có thể an ủi và trợ giúp chúng ta. |
También auxilió a un historiador resolviendo una cifra de Enriqueta María, la esposa de Carlos I de Inglaterra. Ông cũng đã giúp một nhà sử học giải được mật mã của Henrietta Maria, vợ của Charles I. |
Siendo los israelitas aún esclavos en el antiguo Egipto, Jehová escuchó sus gritos de auxilio. Trong khi người Y-sơ-ra-ên làm tôi mọi nước Ai Cập xưa, Đức Giê-hô-va nghe tiếng họ kêu cứu. |
Pues he aquí, Ammorón había enviado en su auxilio un nuevo abastecimiento de provisiones y también un numeroso ejército. Vì này, Am Mô Rôn đã gởi tiếp viện cho chúng lương thực mới và một số quân đông đảo. |
La llamada de auxilio. Cuộc gọi báo nguy. |
Luces, enciéndanse.- ¡ Auxilio! Sáng lên nào |
Es más, en el momento más crucial de su vida, el Hijo de Dios clamó por auxilio (Mateo 4:11; Lucas 22:43; Hebreos 5:7). Vào giờ phút cam go nhất, Con Đức Chúa Trời kêu cầu sự giúp đỡ.—Ma-thi-ơ 4:11; Lu-ca 22:43; Hê-bơ-rơ 5:7. |
Estas mujeres están aprendiendo primeros auxilios y sus derechos constitucionales. Những phụ nữ này đang học cách sơ cưú và học về quyền lợi của họ theo hiến pháp. |
Primeros auxilios y Resucitación están listos. Đội kéo ròng rọc sẵn sàng. |
Nuestro Salvador padeció y sufrió la plenitud de todos los desafíos terrenales “según la carne” a fin de que, “según la carne”, supiera cómo “socorrer [lo cual significa prestar auxilio o ayuda] a los de su pueblo, de acuerdo con las enfermedades de ellos”. Đấng Cứu Rỗi đã trải qua và chịu đựng mọi thử thách trọn vẹn trên trần thế “theo thể cách xác thịt” để Ngài có thể “theo thể cách xác thịt” mà biết được cách “giúp đỡ [có nghĩa là cứu giúp] dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ.” |
Bajo la supervisión de la sucursal de Japón, se formó rápidamente un comité de auxilio, y de los testigos de Jehová de todo Japón llovieron donativos para el fondo de ayuda a los damnificados. Dưới sự giám sát của chi nhánh Nhật, một ủy ban cứu trợ đã nhanh chóng được thành lập, và Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Nhật đã đóng góp dồi dào vào quỹ cứu trợ. |
Como es propenso a los accidentes, a menudo necesita primeros auxilios. Hơn nữa, em cũng dễ bị tai nạn nên thường xuyên cần sơ cứu. |
Luces de bengala, primeros auxilios, cuerdas, cobijas y comida. Pháo hệu, hộp cứu thương, dây thừng, chăn, và một ít thanh protein. |
Una forma en que Jehová viene en nuestro auxilio es respondiendo cuando le suplicamos que nos ayude a vencer la tentación. (1 Cô-rinh-tô 10:13) Đức Giê-hô-va giúp đỡ bằng cách đáp lại lời cầu nguyện khi chúng ta cầu xin sự giúp đỡ của Ngài để đương đầu với cám dỗ. |
La leyenda cuenta que Beppu actuó como kaishakunin y le auxilió durante el seppuku antes de que pudiese ser capturado. Truyền thuyết nói rằng Beppu đã đóng vai một kaishakunin (giới thác nhân) và giúp Saigo mổ bụng tự sát (seppuku) trước khi ông bị bắt. |
Asimismo, es posible que necesitemos el auxilio espiritual y las oraciones de “los ancianos de la congregación” (Santiago 5:13-18). (Phi-líp 4:6, 7) Chúng ta cũng có thể cần sự giúp đỡ thiêng liêng và lời cầu nguyện của “các trưởng-lão Hội-thánh”.—Gia-cơ 5:13-18. |
Primero, hablemos del auxilio financiero. Trước tiên, ta nên bàn về một gói cứu trợ. |
9.9 "Actividades de Alto Riesgo" hace referencia a usos tales como la operación de plantas nucleares, el control del tráfico aéreo o la utilización de equipos de auxilio vital, donde el uso o la falla del Servicio podría ocasionar la muerte, una lesión personal o daños medioambientales. 9.9 "Hoạt động có rủi ro cao" là những trường hợp sử dụng chẳng hạn như trong hoạt động của các nhà máy hạt nhân, kiểm soát không lưu hoặc hệ thống hỗ trợ sự sống mà trong đó việc sử dụng hoặc trục trặc của Dịch vụ có thể dẫn đến tử vong, thương tích cá nhân hay thiệt hại về môi trường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auxilio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới auxilio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.