atrapar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atrapar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrapar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atrapar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vịn, bắt, nắm, lấy, ăn cắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atrapar
vịn(take) |
bắt(take) |
nắm(hold) |
lấy(take) |
ăn cắp(pilfer) |
Xem thêm ví dụ
El mejor modo de resolver su problema es concentrarse en lo que se necesita para atrapar a este tipo. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
No importa si tus brazos son lo suficientemente fuertes para atrapar su cuerpo sin romper sus huesos. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
Pero en Brasil es muy difícil atrapar a las autoridades. Nhưng ở Brazil, thật khó để đối đầu với nhà chức trách. |
¿Así que el Hombre Hueco arruinó el plan para atrapar al asesino de Mill Creek? Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch? |
Resulta que la única cosa peor que tratar de tomar un vuelo en JFK es tratar de atrapar a un sospechoso tratando de tomar un vuelo en JFK. Hóa ra việc cố bắt một chuyến bay ở sân bay JFK không tệ bằng việc bắt một kẻ tình nghi đang cố bắt chuyến bay ở JKF. |
El uso de señuelos artificiales para engañar y atrapar peces es un ejemplo de la forma en que a menudo Lucifer nos tienta, engaña y trata de atraparnos. Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta. |
¡ Jamás la atraparás, Pittsburgh! Anh sẽ chẳng bao giờ bắt được cổ, Pittsburgh! |
Pero podemos atrapar a estos sujetos. Nhưng chúng ta có thể tóm được những gã này. |
Está concentrado en esta hiena y la va a atrapar. Nó chăm chú đuổi theo, để bắt cho bằng được con linh cẩu này. |
Es muy difícil atrapar a uno vivo. Khó bắt sống loại này lắm. |
De atrapar y soltar a la presa. Bắt rồi lại thả con mồi. |
Es como tratar de atrapar humo. Nó như bắt người nghiện cai thuốc. |
El método de Jeremy de atrapar gente es menos placentero. Phương thức siết của Jeremy nghe khó chịu hơn nhiều. |
Me dejé atrapar, porque no soy un cobarde. Tao để mình bị bắt giữ bởi vì tao không hèn nhát. |
Es decir, ¿no debería haber sentimientos, emociones y un sentido de justicia y moral para sólo buscar atrapar criminales? liệu nó có tình cảm đạo đức để có thể chỉ nhắm mục tiêu vào những tên tội phạm không? |
No se dejen atrapar por algunas de las necedades que se ven en el mundo; en cambio, tengan en cuenta lo que se les ha dado a ustedes. Đừng dính líu với mấy điều rồ dại hiện đang có trên thế gian, mà hãy ghi nhớ đến những gì đã được ban cho các em. |
A menos que conozcas otra forma de atrapar a ese hombre o a menos que quieras correr el riesgo con los tipos de Detención, esta es tu opción. Trừ khi cậu biết cách nào khác để bắt hắn, hoặc cậu muốn thử sức đám du côn ở nhà tù trung tâm, còn không thì phải thế này. |
Vais a atrapar toda Europa con vuestros hijos. Anh sẽ thâu tóm cả Châu Âu bằng con cái của anh. |
Pero no se valen de ese medio para atrapar a sus presas. Tuy nhiên, đây không phải là phương pháp dùng để bắt mồi. |
Ha accedido a ayudarnos a atrapar al ladrón si retiramos todos los cargos contra él. Hắn đồng ý giúp chúng ta bắt tên trộm nếu ta tha vô tội cho hắn. |
Los atraparé a lo largo de todo el país y los meteré en frascos de conserva como cócteles Molotov de sinsonte. Tôi sẽ bẫy chúng ở khắp cả nước và nhẹ nhàng đăt chúng vào hũ mật ong giống như những cốc cocktail Molotov chim nhại. |
¿Por qué estas tan empecinado en atrapara a Chang-yi? Sao mày lại thích bắt thằng Chang-yi vậy? |
A veces hago una panorámica para ver nuestras raíces comunes y la forma de usarlas para atrapar los sueños. Đôi khi đấy chính là một cái nhìn mang tính toàn cầu, về những cội nguồn chung của chúng ta và việc làm thế nào để sử dụng chúng mà đạt được ước mơ. |
A veces, intentar atrapar un pensamiento fugaz es como intentar atrapar un pájaro dentro de casa. Đôi khi, cố truy bắt một ý nghĩ vừa thoáng qua khó y như bắt một con chim trong nhà vậy. |
Fue adonde Fet para atrapar a Eichorst. Ông ấy quay về nhà Fet để bắt Eichorst. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrapar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atrapar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.