at hand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at hand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at hand trong Tiếng Anh.
Từ at hand trong Tiếng Anh có các nghĩa là sẵn, sẵn tay, tiện tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at hand
sẵnadjective A hostile audience is at hand. Một cử tọa đối lập đã chực sẵn ở đó rồi. |
sẵn tayadjective |
tiện tayadjective |
Xem thêm ví dụ
Revelation —Its Grand Climax At Hand! Học Sách kể chuyện Kinh Thánh |
Fittingly, we will begin a study of the book Revelation —Its Grand Climax At Hand! * Thật vui thích khi xem xét nhiều lời tường thuật trong Kinh Thánh, và thảo luận xem chúng ta có thể được lợi ích thế nào qua các bài học ấy! |
Highness, if we could just conclude the matter at hand... Hoàng thượng, liệu chúng ta nên kết thúc vấn đề đang giải quyết này... |
The End of Disease at Hand! Bệnh-tật sắp bị tuyệt diệt! |
In their "caves", men (writes Gray) are not necessarily focused on the problem at hand. Trong "hang động" của mình, đàn ông (Gray viết) không nhất thiết phải tập trung vào vấn đề hiện có. |
What “rocking” is near at hand, and what will result? Biến cố “rúng-động” nào đang gần kề, và kết quả sẽ ra sao? |
Spectre... something tells me our parting moment is at hand. Linh hồn... có gì đó mách bảo ta là thời khắc của chúng ta đã rất gần rồi. |
The male remains close at hand, repeatedly splashing water onto the eggs to keep them damp. Con đực vẫn ở gần đó, liên tục bắn nước vào trứng để giữ cho chúng ẩm ướt. |
Furthermore, in most cases Jesus did not have written scrolls at hand. Hơn nữa, trong đa số các trường hợp, Chúa Giê-su không có trong tay những cuộn sách thuộc Kinh Thánh. |
Christmas was at hand and Rose was a grand present. Giáng Sinh đã tới và Rose là món quà lớn nhất. |
(2 Timothy 3:1-5) The righteous new system of Jehovah’s making is near at hand. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Hệ thống mới công bình của Đức Giê-hô-va nay gần kề. |
Brother Rutherford spoke on the theme “The kingdom of heaven is at hand.” Anh Rutherford nói về chủ đề “Nước Trời sắp đến”. |
Its victory is at hand. Ngày chiến thắng đã gần kề! |
Schedule for congregation studies in the book Revelation —Its Grand Climax At Hand! Chương trình học sách Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật. |
At this point, I'd like to keep her close at hand. Về điểm này, tôi muốn giữ cô ta bên cạnh. |
"""Agatha,"" James said, with far more patience than he felt, ""may we return to the matter at hand?""" “Agatha,” James nói với rất nhiều kiên nhẫn “liệu chúng ta có thể quay trở lại vấn đề được không?” |
Freedom From Fear At Hand! Sắp được giải thoát khỏi sự sợ hãi! |
The things you use most frequently need to be near at hand. Những thứ bạn thường xuyên sử dụng nhất cần để gần tầm tay nhất. |
Keep him occupied while we focus on the task at hand- Giữ anh ta bận rộn trong khi chúng ta trung vào nhiệm vụ. |
You inherit problems and you use the resources at hand to do with you can. Nhận lấy rắc rối và dùng nguồn nhân lực hiện có để làm những việc có thể. |
Help At Hand Sự giúp đỡ có sẵn |
Schedule for congregation studies in the book Revelation —Its Grand Climax At Hand! Chương trình học sách mỏng Bạn có nên tin thuyết Chúa Ba Ngôi không? |
We can confidently say, ‘The presence of the Lord is here, and its climax is at hand.’ Chúng ta có thể nói một cách tin tưởng: ‘Sự hiện diện Chúa đây rồi, và cực điểm ngày ấy sắp đến’. |
The preparation was far more than having consecrated oil close at hand. Sự chuẩn bị thì còn hơn cả việc có dầu thánh hóa ở cạnh bên. |
The time is soon at hand that we shall have to flee whithersoever the Lord will, for safety. Thời gian chóng đến để chúng ta sẽ phải chạy đến nơi nào mà Chúa muốn để có sự an toàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at hand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at hand
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.