astronomy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ astronomy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astronomy trong Tiếng Anh.

Từ astronomy trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiên văn học, 天文學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ astronomy

thiên văn học

noun (study of the physical universe beyond the Earth's atmosphere)

This number is bigger than any number in astronomy.
Con số này lớn hơn bất kỳ con số nào trong thiên văn học.

天文學

noun (study of the physical universe beyond the Earth's atmosphere)

Xem thêm ví dụ

The astronomical unit is typically used for stellar system scale distances, such as the size of a protostellar disk or the heliocentric distance of an asteroid, whereas other units are used for other distances in astronomy.
Đơn vị thiên văn chủ yếu được sử dụng cho các khoảng cách trong phạm vi một hệ sao, kích thước của một đĩa tiền hành tinh hay khoảng cách đến Mặt Trời của một tiểu hành tinh, trong khi các đơn vị khác được sử dụng ở những mức khoảng cách thiên văn học khác nhau.
GW170814 – FactSheet – LIGO GW170814 – Gravitational-waves observed by Virgo & LIGO on YouTube Astronomy portal Physics portal
Truy cập 12 tháng 10 năm 2017. (tiếng Anh) GW170814 – FactSheet – LIGO GW170814 – Gravitational-waves observed by Virgo & LIGO trên YouTube
It was published in a special issue of the journal Astronomy and Astrophysics dedicated to results from COROT.
Nó đã được xuất bản trong một số đặc biệt của tạp chí Thiên văn học và Vật lý thiên văn dành cho các kết quả từ COROT.
Significant advances in astronomy came about with the introduction of new technology, including the spectroscope and photography.
Những tiến bộ quan trọng trong thiên văn học đến cùng sự xuất hiện của kỹ thuật mới, gồm quang phổ và chụp ảnh.
While still defending the practice of astrology, Ptolemy acknowledged that the predictive power of astronomy for the motion of the planets and other celestial bodies ranked above astrological predictions.
Mặc dù vẫn bảo vệ những nghiên cứu về chiêm tinh học, Ptolemy đã thừa nhận rằng sức mạng của thiên văn đối với sự chuyển động của các hành tinh và các thiên thể khác được xếp trên các tiên đoán chiêm tinh học.
My organization, Rising Stargirls, teaches astronomy to middle-school girls of color, using theater, writing and visual art.
Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác.
You find that dark energy should be 10 to the power of 120 times stronger than the value we observe from astronomy.
Bạn sẽ thấy rằng năng lượng tối có thể gấp 10 mũ 120 lần năng lượng của giá trị mà chúng ta đo đạc được từ thiên văn học.
In some cases, as in the introduction of the introductory textbook The Physical Universe by Frank Shu, "astronomy" may be used to describe the qualitative study of the subject, whereas "astrophysics" is used to describe the physics-oriented version of the subject.
Trong một số trường hợp, như trong phần giới thiệu của cuốn sách hướng dẫn Physical Universe (Vũ trụ Vật lý) của Frank Shu, "thiên văn học" có thể được sử dụng để miêu tả việc nghiên cứu định lượng của hiện tượng, trong khi "vật lý học thiên thể" được dùng để miêu tả vùng định hướng vật lý của hiện tượng.
He was educated at Paris and Reims, devoting himself to philosophy, mathematics, and astronomy.
Ông được đào tạo tại Paris và Reims, tận tâm với triết học, toán học và thiên văn học.
What's so exciting about the next decade of data in astronomy is, we don't even know how many answers are out there waiting, answers about our origins and our evolution.
Điều thú vị về dữ liệu của thập kỉ tiếp theo trong thiên văn học, ngay cả chúng ta không hề biết bao nhiêu câu trả lời đang chờ đợi ngoài kia, những câu trả lời về nguồn gốc và sự tiến hóa của chúng ta.
Astrophysics is the branch of astronomy that deals with the physics of the universe, including the physical properties (luminosity, density, temperature, and chemical composition) of celestial objects such as stars, galaxies, and the interstellar medium, as well as their interactions.
Vật lý thiên văn là một phần của ngành thiên văn học có quan hệ với vật lý ở trong vũ trụ, bao gồm các tính chất vật lý (cường độ ánh sáng, tỉ trọng, nhiệt độ, và các thành phần hóa học) của các thiên thể chẳng hạn như ngôi sao, thiên hà, và không gian liên sao, cũng như các ảnh hưởng qua lại của chúng.
Astronomy portal List of light sources List of Solar System objects List of Solar System objects by size Lists of astronomical objects Task Group on Astronomical Designations from IAU Commission 5 (April 2008).
Dưới đây là danh sách phân loại tổng quát các thiên thể theo vị trí trong vũ trụ và theo cấu trúc. ^ Task Group on Astronomical Designations from IAU Commission 5 (tháng 4 năm 2008).
He spent most of his career as a professor of astronomy at Cornell University, where he directed the Laboratory for Planetary Studies.
Ông dành gần như toàn bộ sự nghiệp của mình ở cương vị giáo sư trường ĐH Cornell, nơi ông điều hành phòng thí nghiệm nghiên cứu hành tinh.
However, evidence from astronomy and mathematics reveals that the earth is not the center of the solar system.
Tuy nhiên, thiên văn học và toán học cung cấp bằng chứng cho thấy trái đất không phải là trung tâm của hệ mặt trời.
This tradition began with the Pythagoreans, who placed astronomy among the four mathematical arts (along with arithmetic, geometry, and music).
Truyền thống này đã bắt đầu với trường phái Pythagoras những người đã đặt thiên văn học vào một trong 4 môn nghệ thuật toán học (cùng với số học, hình học và âm nhạc).
JUST RIGHT FOR ASTRONOMY TOO
“ĐÀI THIÊN VĂN” LÝ TƯỞNG
Claudia also won the first place in her country's national competitions of Physics, Chemistry, Astronomy and Astrophysics held between 2005 and 2007.
Claudia cũng giành giải nhất trong các cuộc thi Vật lý, Hóa học, Thiên văn học và Vật lý học quốc gia được tổ chức từ năm 2005 đến 2007.
Lisa, would you please hang up the astronomy chart?
Lisa, em có thể treo biểu đồ thiên văn lên được không?
Riess shared both the 2006 Shaw Prize in Astronomy and the 2011 Nobel Prize in Physics with Saul Perlmutter and Brian P. Schmidt for providing evidence that the expansion of the universe is accelerating.
Riess chia sẻ cả năm 2006 Shaw giải thưởng Thiên văn học và giải Nobel Vật lý với Saul Perlmutter và Brian P. Schmidt năm 2011 để cung cấp bằng chứng cho thấy sự mở rộng của vũ trụ đang tăng tốc.
NASA news release Science news NASA Astronomy Picture of the Day: Infrared image of WISE 1828+2650 (30 August 2011) Solstation.com (New Objects within 20 light-years)
Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011. NASA news release Science news Infrared image of WISE 1828+2650 at Astronomy Picture of the Day, 2011 August 30 Solstation.com (New Objects within 20 light-years) Bản mẫu:Nearest star systems Bản mẫu:Stars of Lyra Bản mẫu:Star-stub
International Letters of Chemistry, Physics, and Astronomy.
International Letters of Chemistry, Physics and Astronomy (bằng tiếng Anh) 36.
He became deeply attracted to science, however, particularly astronomy, by the influence of Nicolas de Lacaille.
Ông đã trở nên thu hút sâu sắc vào khoa học, tuy nhiên, đặc biệt là thiên văn học, bởi ảnh hưởng của Nicolas de Lacaille.
Determining the most likely day that the hilal could be observed was a motivation for Muslim interest in astronomy, which put Islam in the forefront of that science for many centuries.
Việc xác định ngày có khả năng nhất mà hilāl nên được quan sát là động cơ thúc đẩy những người Hồi giáo quan tâm tới thiên văn, điều này đặt các nước Hồi giáo vào hàng đầu về ngành khoa học này trong nhiều thế kỷ.
In 1972, Zwicky was awarded the Gold Medal of the Royal Astronomical Society, their most prestigious award, for "distinguished contributions to astronomy and cosmology".
Năm 1972, Zwicky được trao huy chương vàng của Hội Thiên văn học Hoàng gia, giải thưởng uy tín nhất, vì ông đã có những đóng góp quý giá cho ngành thiên văn học và vũ trụ học.
Morning, Astronomy Boy.
Chào buổi sáng, chàng trai Thiên Văn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astronomy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới astronomy

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.