at one trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at one trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at one trong Tiếng Anh.
Từ at one trong Tiếng Anh có các nghĩa là cấp thời, ngay lập tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at one
cấp thờiadverb |
ngay lập tứcadverb Let's stop this one at one. Hãy chặn nó ngay lập tức. |
Xem thêm ví dụ
Fifty over palp at one point. Có lúc huyết áp tâm thu qua bắt mạch chỉ 50. |
You pull at one of them, and it comes free. Bạn kéo một trong các vòng này ra, nó liền bung ra. |
At one point, Paul and four other Christians went to the temple to cleanse themselves ceremonially. Có lần Phao-lô và bốn tín đồ Đấng Christ khác đến đền thờ để làm lễ tinh sạch cho mình. |
At one point, the Germans invite them to surrender; their response is "Go to Hell!" Cách một hồi lâu, đức Từ Dụ xoay mặt ra lấy tay hất cái roi mà ban rằng: "Thôi, tha cho! |
Want to look at one of those cases. Tôi muốn xem qua mấy cái va-li. |
Just to look at one's a sin. Nhìn chúng ta như là tội đồ vậy |
Recall that Jesus chose to be present at one such feast. Hãy nhớ là Chúa Giê-su đã dự một bữa tiệc cưới. |
(3 John 4) At one circuit assembly, six of our Bible students were baptized. (3 Giăng 4) Tại một hội nghị vòng quanh, sáu người học hỏi với chúng tôi làm báp têm. |
You'll never stop at one. Mày không bao giờ dừng lại. |
At one time Sherrie would have folded under such a masterful onslaught of the “guilties.” Nếu là trước đây, Sherrie đã mềm lòng trước sự hành hạ của “cảm giác tội lỗi” trong cô. |
At one time, inhabitants of Tyre were friendly to the Israelites. Một thời, Ty-rơ và Y-sơ-ra-ên có mối giao hảo hòa bình. |
Not since April 2000 have so many temples been announced at one time. Kể từ tháng Tư năm 2000 chưa bao giờ mà có nhiều đền thờ như vậy được thông báo cùng một lúc sẽ xây cất. |
So you could have something that climbs along and reads it and can output at one to one. Nên bạn có thể có một thứ gì đó chạy dọc theo và đọc nó và có thể xuất ra từng phần một. |
At one point I wanted to give up again. Có lúc tôi đã muốn đầu hàng một lần nữa. |
At one point this software was called Intuit Eclipse DMS, and Activant Eclipse, and Eclipse Distribution Management System. Tại một thời điểm, phần mềm này được gọi là Intuit Eclipse DMS, và Activant Eclipse và Hệ thống quản lý phân phối Eclipse. |
For instance, at one point he did not believe that the Bible was miraculously inspired by God. Ví dụ, ông không tin rằng Kinh Thánh được Đức Chúa Trời hướng dẫn để ghi lại một cách kỳ diệu. |
And now I was looking at one. Giờ đây, chính tôi đang nhìn thấy nó. |
Did you know that at one point Maegor the third tried to outlaw it in the Seven Kingdoms? Ông có biết là Maegor Đệ Tam đã từng thử cấm việc cho vay nặng lãi không? |
So is want to day to day put in the oneself at one's side people. Vì vậy, muốn ngày đặt trong thân của một bên người. |
At one time, it was the one way to make clothes fit against the body. Có thời điểm, đó là cách duy nhất khiến áo quần vừa khít cơ thể. |
This constant becoming, arriving at one state after another, brings about contradiction, does it not? Sự trở thành liên tục này, đang đến một trạng thái tiếp nối một trạng thái khác, tạo ra mâu thuẫn, đúng chứ? |
At one time, daring locals would scale the face of the rock and gather eggs from birds’ nests. Có thời, người dân địa phương đã mạo hiểm leo lên vách đá để lấy trứng chim. |
At one point during his trials, he wrongly assumed that God was the cause of his calamity. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là Gióp hoàn toàn. |
After this terrifying introduction, he started at one end of the barracks and confronted each recruit with questions. Sau phần giới thiệu đáng sợ này, ông bắt đầu đi từ cuối phòng của trại lính và đứng giáp mặt với mỗi tân binh với những câu hỏi. |
At one point he told the judge, “People say that Jehovah’s Witnesses are crazy. Giữa chừng, ông nói với quan tòa: “Nhiều người nói Nhân Chứng Giê-hô-va là những người điên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at one trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at one
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.