arcanjo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arcanjo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arcanjo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arcanjo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tổng lãnh thiên thần, Tổng lãnh thiên thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arcanjo
tổng lãnh thiên thầnnoun |
Tổng lãnh thiên thần
|
Xem thêm ví dụ
Adão, em sua pré-existência, foi o arcanjo Miguel. Trong khoảng thời gian khởi nghiệp, thần tượng của cô là Arai Akino. |
* Ver também Adão-ondi-Amã; Arcanjo; Éden; Eva; Miguel; Queda de Adão e Eva * Xem thêm A Đam Ôn Đi A Man; Ê Đen; Ê Va; Mi Chen; Sa Ngã của A Đam và Ê Va, Sự; Thiên Sứ Thượng Đẳng |
Arcanjo Thiên Sứ Thượng Đẳng |
A Palavra de Deus fala de Miguel, “o arcanjo”. Lời Đức Chúa Trời nói đến “thiên-sứ-trưởng” Mi-chen. |
Dentro da tradição rabínica, na Cabala e no capítulo 20 do Livro de Enoque, e na Vida de Adão e Eva, o tradicional número de arcanjos é mencionado como sendo de pelo menos sete, que são os principais. Trong truyền thống của các giáo sĩ Do Thái, lễ Kabbalah, và Sách Enoch chương 20, và trong Cuộc đời của Adam và Eve, số lượng thường có của tổng lãnh thiên thần là 7 và họ là các thiên thần quan trọng nhất. |
Mas pense nas criaturas angélicas sobre as quais ele tinha autoridade, como Miguel, o Arcanjo! Hãy nghĩ đến số thiên sứ mà ngài từng chỉ huy với tư cách là thiên sứ trưởng Mi-chen! |
Judas versículo 9 chama Miguel de “o arcanjo”. Sách Giu-đe câu 9 gọi Mi-chen là “thiên sứ trưởng” và cụm từ này chưa bao giờ dùng dưới dạng số nhiều trong Kinh Thánh. |
9 Jesus Cristo também merece honra porque é o principal anjo, ou o arcanjo, de Jeová. 9 Giê-su Christ hơn nữa đáng được tôn kính vì ngài là thiên sứ chính hoặc thiên sứ trưởng của Đức Giê-hô-va. |
(1 Tessalonicenses 4:16) Este arcanjo tem nome, como lemos em Judas 9: “Quando Miguel, o arcanjo, teve uma controvérsia com o Diabo e disputava acerca do corpo de Moisés, não se atreveu a lançar um julgamento contra ele em termos ultrajantes, mas disse: ‘Jeová te censure.’” Vị thiên sứ trưởng này có một tên, như chúng ta đọc nơi Giu-đe 9: “Khi thiên-sứ trưởng Mi-chen chống với ma-quỉ giành xác Môi-se, còn chẳng dám lấy lời nhiếc-móc mà đoán-phạt; người chỉ nói rằng: Cầu Chúa [Đức Giê-hô-va] phạt ngươi!” |
Os Arcanjos... O Apocalipse. Những đại thiên thần... sự khải huyền. |
Por que não só celebrar a Festa do Arcanjo? Có lẽ ta chỉ nên ăn mừng lễ Thánh Michael thôi. |
Este anjo recebe o nome de Miguel, e é difícil escapar da conclusão de que Hermas o considerava o Filho de Deus e o equiparava ao arcanjo Miguel.” Vị thiên sứ đó được ban tên là Mi-chen, và người ta không thể tránh kết luận là Hermas coi vị thiên sứ đó như Con Đức Chúa Trời và xem vị thiên sứ đó đúng là thiên sứ trưởng Mi-chen”. |
(Revelação 1:10) O arcanjo Miguel lança o renegado Satanás do céu para a Terra. (Khải-huyền 1:10). Thiên sứ trưởng Mi-chen quăng kẻ phản bội Sa-tan từ trên trời xuống đất. |
+ 9 Mas, quando Miguel,+ o arcanjo,+ teve um desacordo com o Diabo e disputava a respeito do corpo de Moisés,+ não se atreveu a proferir um julgamento contra ele com insultos,+ mas disse: “Jeová* o censure.” + 9 Ngay cả khi thiên sứ trưởng+ Mi-ca-ên+ tranh cãi với Ác Quỷ về thi thể của Môi-se,+ ngài cũng không dám kết án hắn bằng những lời xúc phạm,+ mà chỉ nói: “Nguyện Đức Giê-hô-va* quở trách ngươi”. |
O que dá apoio a essa conclusão é a declaração do discípulo Judas, de que “Miguel, o arcanjo, teve uma controvérsia com o Diabo e disputava acerca do corpo de Moisés”. Kết luận này được hỗ trợ thêm qua lời của môn đồ Giu-đe là “thiên-sứ-trưởng Mi-chen [Mi-ca-ên] chống với ma-quỉ giành xác Môi-se”. |
7 O livro bíblico de Judas dá um ótimo exemplo: “Quando Miguel, o arcanjo, teve uma controvérsia com o Diabo e disputava acerca do corpo de Moisés, não se atreveu a lançar um julgamento contra ele em termos ultrajantes, mas disse: ‘Jeová te censure.’” 7 Sách Giu-đe cho biết một ví dụ điển hình: “Khi thiên sứ trưởng Mi-chen tranh cãi với Kẻ Quỷ Quyệt về thi thể của Môi-se, ngài cũng không dám kết án và nhục mạ hắn mà chỉ nói: ‘Cầu Chúa Giê-hô-va quở trách ngươi’” (Giu-đe 9). |
Imagine quantas lembranças lhe vieram à mente ao se recordar dos incontáveis milênios em que servira ao lado de seu Pai como mestre-de-obras, porta-voz, príncipe do exército de Deus e como o arcanjo, Miguel. Hãy tưởng tượng biết bao ký ức hiện lên trong tâm trí ngài khi ngài nhớ lại vô số thiên niên kỷ ngài đã từng ở bên cạnh Cha ngài làm thợ cái, phát ngôn nhân, tướng đạo binh của Đức Chúa Trời và thiên sứ trưởng Mi-ca-ên. |
Portanto, esse texto indica que o próprio Jesus é o arcanjo Miguel. Do đó, câu này gợi ý chính Chúa Giê-su là thiên sứ trưởng Mi-chen. |
13 Por exemplo, Paulo escreveu: “Nós, os viventes, que sobrevivermos até a presença do Senhor [não ‘até o fim da sua presença’], de modo algum precederemos os que adormeceram na morte; porque o próprio Senhor descerá do céu com uma chamada dominante, com voz de arcanjo e com a trombeta de Deus, e os que estão mortos em união com Cristo se levantarão primeiro. 13 Thí dụ, sứ đồ Phao-lô viết: “Chúng ta là kẻ sống, còn ở lại cho đến kỳ Chúa đến [“hiện diện”, NW] (không phải cuối kỳ Đấng Christ hiện diện), thì không lên trước những người đã ngủ rồi. Vì sẽ có tiếng kêu lớn và tiếng của thiên-sứ lớn cùng tiếng kèn của Đức Chúa Trời, thì chính mình Chúa ở trên trời giáng xuống; bấy giờ những kẻ chết trong Đấng Christ, sẽ sống lại trước hết. |
10 O arcanjo Miguel luta em favor do Reino de Deus, assumindo a liderança em purgar dos céus a Satanás e suas hordas demoníacas. 10 Thiên sứ trưởng Mi-chen chiến đấu cho Nước Đức Chúa Trời, dẫn đầu trong việc thanh lọc Sa-tan cùng các đạo quỉ sứ của hắn ra khỏi các từng trời (Khải-huyền 12:7-10). |
(Judas 9) O cargo, o poder e a autoridade de Miguel faziam dele deveras “o arcanjo”, que significa “o principal” ou “o mais importante anjo”. (Giu-đe 9) Với địa vị, quyền năng và thẩm quyền của Mi-ca-ên, thiên sứ này thật sự là “thiên-sứ-trưởng”. |
Você acha que o arcanjo Gabriel acha que nada menos de mim, porque eu prontamente e respeitosamente que obedecer pedaços de idade, nesse caso particular? Bạn có nghĩ rằng tổng lãnh thiên thần Gabriel nghĩ rằng bất cứ điều gì ít hơn của tôi, bởi vì tôi kịp thời và trân trọng tuân thủ đó người keo cú cũ trong đó trường hợp cụ thể? |
O apóstolo João disse: “Eu vi descer do céu um anjo [o arcanjo Miguel, ou Jesus Cristo] com a chave do abismo e uma grande cadeia na mão. Sứ đồ Giăng nói: “Tôi thấy một vị thiên-sứ [thiên sứ trưởng Mi-chen, tức Chúa Giê-su Christ] trên trời xuống, tay cầm chìa-khóa vực sâu và một cái xiềng lớn. |
(Jó 1:6-10; 2:1-4) Deveras, no seu papel de arcanjo, a Palavra é conhecido como Miguel, cujo nome significa “Quem É Semelhante a Deus?” Quả thật, ở vào địa vị thiên sứ trưởng, Ngôi Lời được biết đến dưới tên Mi-ca-ên hay Mi-chen, tên này có nghĩa là “Ai giống như Đức Chúa Trời?” |
• O anjo mais importante, tanto em poder como em autoridade, é o arcanjo, Jesus Cristo, também chamado de Miguel. • Thiên sứ lỗi lạc nhất về cả tài năng lẫn quyền thế là thiên sứ trưởng, Giê-su Christ, cũng được gọi là Mi-chen (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:16; Giu-đe 9). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arcanjo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arcanjo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.