aprobar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aprobar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aprobar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aprobar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho phép, đồng ý, tán thành, 同意, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aprobar

cho phép

(countenance)

đồng ý

(sanction)

tán thành

(to approve of)

同意

(agree)

cho

(allow)

Xem thêm ví dụ

¿Piensa que se aprobará?
Anh có lạc quan rằng nó sẽ được thông qua không?
Tienen cuidado también con el llamado entretenimiento de familia, que fomenta ideas promiscuas o permisivas que los cristianos no pueden aprobar (1 Corintios 15:33).
Họ cũng dè dặt đối với các trò tiêu khiển tuy là trong khung cảnh gia đình nhưng đề cao sự lang chạ hay các ý tưởng quá phóng túng mà người tín đồ đấng Christ không thể tán thành được (I Cô-rinh-tô 15:33).
Se usan sistemas de control de acceso para que en varios sistemas sea obligatorio proporcionar datos de acceso y que solo el personal autorizado pueda aprobar cambios en el programa y el sistema, así como su paso al entorno de producción.
Các hệ thống kiểm soát quyền truy cập được dùng để thực thi quyền truy cập vào nhiều hệ thống khác nhau cũng như để đảm bảo chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có thể phê duyệt các thay đổi về chương trình và hệ thống cũng như quá trình đưa hệ thống vào môi trường sản xuất.
Para conseguir la certificación en un área de producto de Google Ads, debes aprobar la evaluación del área de producto correspondiente en Skillshop.
Để được Google Ads chứng nhận trong một dòng sản phẩm của Google Ads, bạn cần vượt qua bài đánh giá của dòng sản phẩm đó trên Skillshop.
De esta forma al aprobar un curso de cuarenta y ocho horas se adquieren cuatro puntos.
Trả lời đúng từ chìa khóa trong vòng 8 từ hàng ngang nhận được 40 điểm.
Aquellos que deseen enseñar en escuelas primarias del Estado deben aprobar exámenes obligatorios llamados "Scrúdú Cáilíochta sa Ghaeilge".
Những ai muốn dạy trong các trường tiểu học phải vượt qua kỳ thi bắt buộc "Scrúdú Cáilíochta sa Ghaeilge".
Después de aprobar el examen me afilié a un partido político.
Sau khi thi đậu, tôi gia nhập một đảng chính trị.
Pidió agua, se lavó las manos y se declaró inocente de la muerte que acababa de aprobar.
Sai người mang nước đến, ông rửa tay và tuyên bố mình vô tội về cái chết của người mà ông cho phép tử hình.
Para que las campañas de programática directa pueden empezar, Google primero tiene que aprobar las creatividades que hayan subido los compradores.
Quảng cáo do người mua tải lên sẽ cần Google phê duyệt trước khi các chiến dịch Trực tiếp theo chương trình chạy.
Ser tolerante no supone en modo alguno aprobar las malas acciones o cegarse a los errores.
Có tính khoan dung hoàn toàn không có nghĩa là tán thành việc làm sai trái hoặc làm ngơ trước những lỗi lầm.
Puedes responderlos, aprobar o eliminar los que se hayan moderado y revisar los que se hayan marcado como spam.
Bạn có thể trả lời nhận xét, chấp nhận hoặc xóa nhận xét được kiểm duyệt và xem xét các nhận xét bị gắn cờ là spam.
Y aprobar el exámen.
Và tăng điểm nữa.
¿Por qué lleva mucho tiempo aprobar mi cuenta?
Tại sao tài khoản của tôi mất quá nhiều thời gian để được phê duyệt?
Estos poderes fueron ampliados a través del Ley de Gobierno de Gales de 2006 y la Asamblea puede ahora proponer y aprobar sus propias leyes.
Quyền hạn của Hội được mở rộng bởi Đạo luật Chính phủ Wales năm 2006, cho phép nó thông qua luật riêng của mình và Đạo luật cũng chính thức tách Chính phủ xứ Wales khỏi Hội đồng.
Dijo que el fiscal general tendría que aprobar tu readmisión.
Bà ấy nói Tổng chưởng lý phải thấy ổn về việc phục chức của cô mới được.
Realiza las modificaciones que quieras en la etiqueta y, a continuación, haz clic en Aprobar.
Thực hiện sửa đổi mong muốn với thẻ, rồi nhấp vào Chấp thuận.
(Washington, DC) – El Congreso de EE.UU. debería basarse en el progreso logrado durante 2013 y aprobar una reforma migratoria a comienzos del nuevo año, dijo hoy Human Rights Watch en su Informe Mundial 2014.
(New York) – Trong bản Phúc trình Toàn cầu 2014công bố hôm nay, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu rằng Quốc Hội Hoa Kỳ cần đẩy mạnh những tiến bộ đã đạt được trong năm 2013 và thực hiện cải tổ chính sách nhập cư ngay trong năm mới.
Y nos queda todavía la necesidad de aprobar una reforma comprehensiva de la imigración que sirva nuestras necesidades económicas y las de nuestra seguridad.
Và chúng tôi vẫn cần phải cho qua cải cách nhập cư toàn diện giải quyết nhu cầu kinh tế thế kỷ 21 của chúng tôi và nhu cầu an ninh.
El propietario de la ficha puede aprobar o rechazar la solicitud.
Chủ sở hữu danh sách có thể phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu.
Al aprobar una vinculación entre una cuenta de Google Ads y otra de Merchant Center, dispondrá de sus datos de producto en ambas plataformas para poder usarlos en sus campañas publicitarias.
Khi đồng ý liên kết tài khoản Google Ads và Merchant Center, bạn cho phép chia sẻ dữ liệu sản phẩm từ Merchant Center vào Google Ads để sử dụng cho các chiến dịch quảng cáo.
La necesidad de aprobar irlandés o inglés en el Certificado de Salida para entrar a la Gardaí (policía irlandesa) se adoptó en septiembre de 2005, sin embargo, los candidatos tienen clases en el idioma durante los dos años de entrenamiento.
Bằng tốt nghiệp tiếng Ireland hoặc Anh cũng là điều kiện đầu vào đối với Gardaí (cảnh sát) từ tháng 9 năm 2005, mặc dù các ứng viên được tạo điều kiện tham gia các buổi học trong hai năm huấn luyện.
La Constitución establece que para aprobar una ley es necesaria la aprobación en ambas cámaras.
Đối với dự thảo để trở thành luật cần phải có sự chấp thuận bởi 2 viện.
Para incluirse en la Constitución, se tiene que aprobar dos veces en el Congreso.
Để trở thành một phần của Hiến pháp, quý vị phải thông qua Hội nghị 2 lần.
Para conseguir la certificación de Google Ads, una persona debe aprobar la evaluación de la certificación.
Để được Google Ads chứng nhận, một cá nhân cần phải vượt qua bài đánh giá cấp giấy chứng nhận.
¿Le beneficiaría que usted pasara por alto o aprobara ese hábito?
Người đó có được lợi ích gì chăng nếu bạn lờ đi hay dung túng tật nghiện rượu của người ấy?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aprobar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.