apagado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apagado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apagado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apagado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chua, hôi, thối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apagado

chua

adjective

hôi

adjective

thối

adjective verb

Xem thêm ví dụ

El número que ha marcado está apagado.
Số bạn đang gọi hiện không liên lạc được.
Te lo digo la puerta estaba cerrada, y la alarma estaba apagada.
Tôi nói anh rồi, mọi thứ đều được khóa.
El termostato aquí está ajustado a 100 grados, y las otras áreas del cerebro, relacionadas con motivación y empuje, están apagadas.
Bộ điều chỉnh nhiệt được chỉnh tới 100 độ C, và các vùng khác của não liên quan đến nỗ lực và động lực đóng lại.
Sea lo que esto sea, no tiene un interruptor de encendido y apagado.
Dù cái này là gì, nó không có công tắc bật và tắt đâu.
Debo mantener las luces apagadas porque están en el techo de enfrente intentando filmarnos aquí adentro.
Anh đã phải tắt đèn đi vì họ đang ở trên mái của tòa nhà bên đường và cố quay phim bọn anh.
Y como el móvil está apagado no lo puedo usar para localizar a la chicas pero tengo el número vigilado por si vuelven a encenderlo.
Rõ ràng, từ khi điện thoại tắt, tôi không thể định vị các cô gái, nhưng tôi có đặt bẫy vào số đó phòng khi nó mở lại.
Esos 2 minutos conducen a estos cambios hormonales que configuran el cerebro, para hacerlo positivo, seguro, cómodo; o bien, sujeto al estrés, ya saben, que uno se siente como apagado.
Vậy chỉ hai phút đã dẫn đến những thay đổi về hoóc môn, làm cho não bộ hoăc cảm thấy quả quyết, tự tin và thoải mái, hoặc dễ căng thẳng và, bạn biết đấy, như là ngưng hoạt dộng.
Para eso, necesitamos al menos un pulso opuesto con un sonido diferente, que puede ser un pulso apagado o acentuado.
Chúng ta cần ít nhất một phách khác biệt với một âm thanh khác, đó có thể là một phách nhẹ hoặc là một phách mạnh.
Su tono es más susurrante y apagado.
Giọng trầm hơn và tiếng cũng đầy hơn.
Es allí tendido, totalmente apagadas! "
Nó nằm đó, hoàn toàn tiêu tan! "
Guión de apagado
Văn lệnh & tắt máy
El número al que llama está apagado.
Số máy quý khách vừa gọi hiện không liên lạc được.
Incluso si los tuviéramos apagados, cada minuto en que estemos viendo a nuestro hijo mutilar un partido de futbol, nos estaremos preguntando,
Và thậm chí nếu chúng được tắt hết, mỗi phút mà chúng ta coi con mình chơi bóng đá, chúng ta cũng tự hỏi,
Mi médico recibe una notificación si está apagada demasiado tiempo.
Bác sĩ của tôi sẽ nhận thông báo nếu cô ta bị tắt quá lâu.
Dado que los sonidos del mundo exterior tienen que atravesar el tejido abdominal de la madre y el líquido amniótico que rodea al feto, las voces que el feto empieza a oír a partir del cuarto mes de gestación son silenciadas, apagadas.
Vì các âm thanh từ thế giới bên ngoài phải đi qua lớp màn bụng dưới và qua bọc nước ối, những âm thanh bào thai nhận biết được, bắt đầu từ tháng thứ tư, là không âm hoặc âm bị rò.
¿Se limitará usted a sentarse y contemplar cómo se extinguen las llamas y se atenúa el rojo resplandor del carbón, hasta tornarse en un gris apagado y sin vida?
Liệu bạn có ngồi nhìn ngọn lửa tắt đi và những cục than đỏ rực tàn dần thành đống tro màu xám không?
¿Y cuántos de ellos están apagados?
Và còn bao nhiêu chưa liên lạc được?
Puesto que tal estado continuó por unos 15 siglos, parecía que la luz de la verdad bíblica se había apagado.
Bởi lẽ tình trạng này đã kéo dài suốt 15 thế kỷ, dường như là ánh sáng lẽ thật của Kinh-thánh đã bị tắt hẳn.
En tu hotel se han apagado las luces.
Đèn trong khách sạn của anh đã tắt.
Sigue estos pasos con el teléfono apagado:
Khi điện thoại đang tắt:
Mantener la posición y la radio apagada.
Giữ nguyên vị trí và tắt điện đài.
No sé cómo es tu mundo, Pero debería de ser apagado.
Tôi không biết thế giới của anh là gì, nhưng nó phải bị chấm dứt.
Opción de apagado predeterminada
Tùy chọn tắt máy mặc định
He intentado llamarlo, pero supongo que su teléfono está apagado.
Cháu đã thử gọi, nhưng chắc là tắt máy.
¿Está Suiza encendida o apagada?
Trong hoặc ngoài Thụy Sĩ

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apagado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.