animador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ animador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ animador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ animador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đường chỉ dẫn, người giới thiệu, người cổ vũ, người dẫn chương trình, đám đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ animador
đường chỉ dẫn(leader) |
người giới thiệu
|
người cổ vũ(animator) |
người dẫn chương trình(presenter) |
đám đông(host) |
Xem thêm ví dụ
Tras comentarle algunas ideas animadoras de la Biblia, enseguida aceptó que la estudiáramos juntas. Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh. |
Antes de que los niños salgan para la escuela, dígales algo animador, analice con ellos el texto del día o hagan juntos una oración. Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện. |
Así fue como aprendí verdades muy animadoras. Nhờ tìm hiểu Kinh Thánh, tôi học được nhiều sự dạy dỗ có tác động mạnh mẽ. |
Creo que ya está bien de hacer fotos a las animadoras. Tôi nghĩ cậu chụp mấy em hoạt náo viên đủ rồi đấy. |
Bien puede ser que esta breve conversación sea lo más animador que le haya pasado a esa persona en mucho tiempo. Cuộc trò chuyện ngắn của bạn có thể là cuộc nói chuyện mang lại nhiều khích lệ và an ủi nhất cho người ấy từ trước đến nay. |
7:5.) En ese caso, la súplica de Jacob le resultará animadora, pues muestra que las oraciones pueden calmar la inquietud. Nếu có, qua lời cầu khẩn của Gia-cốp, bạn có thể nhớ rằng cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng. |
Por eso, lo que después experimentó Isaías puede ser animador para nosotros. Thế thì kinh nghiệm kế tiếp của Ê-sai rất là khích lệ. |
Invite a los publicadores a relatar experiencias animadoras que hayan tenido en las siguientes circunstancias: 1) ayudando a una persona interesada a asistir a la Conmemoración, 2) sirviendo de precursor auxiliar, 3) animando a un publicador inactivo a reactivarse en la congregación, 4) ayudando a un nuevo a empezar a predicar públicamente y 5) cultivando el interés de quienes asistieron a la Conmemoración. Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm. |
El Anuario, un animador tesoro Cuốn “niên giám”—một kho tàng khích lệ |
Es animador saber que los ángeles intervienen en la predicación Thật khích lệ khi biết rằng thiên sứ đang hỗ trợ công việc rao giảng |
Pues derivaron fortaleza de la animadora Palabra de Jehová. Bởi vì họ rút ra sức mạnh từ Lời đầy khích lệ của Đức Giê-hô-va. |
Nicole Andrea Moreno Moreno (Santiago de Chile, 22 de agosto de 1987) también conocida como Luli o Luli Love es una bailarina, modelo, animadora y panelista chilena. Nicole Andrea Moreno (sinh ngày 22 tháng 8 năm 1987), còn được gọi là Luli và Luli Love là một người mẫu, vũ công và tham luận viên người Chile. |
(Hechos 13:52.) ¡Qué animador es esto para los misioneros y otros cristianos que en la actualidad participan en la obra de hacer discípulos! Thật là khích lệ biết bao cho các giáo sĩ và những người đi đào tạo môn đồ ngày nay! |
Por tal motivo, en este artículo y el siguiente examinaremos primero las circunstancias en que David lo compuso y luego su animador contenido. Vì vậy, trong bài này và bài kế tiếp, chúng ta sẽ xem xét Đa-vít đã sáng tác bài Thi-thiên này trong hoàn cảnh nào và tìm hiểu nội dung khích lệ của bài ấy. |
(Josué 24:14, 15.) ¡Qué animadoras palabras para los cabezas de familia y para todos los demás, palabras que nos llevan a temer a Jehová mientras nos preparamos para entrar en el justo nuevo mundo de Dios! Thật là những lời đầy khích lệ cho những người làm chủ gia đình cũng như cho tất cả những người khác nên kính sợ Đức Giê-hô-va trong khi chúng ta sửa soạn bước vào thế giới mới công bình của Đức Chúa Trời! |
Piense en el gozo de poder tener de nuevo la animadora compañía de amigos queridos y parientes amados, oír sus voces familiares y verlos en buena salud. Hãy nghĩ đến niềm vui khi một lần nữa được ở gần bên những người bạn thân và những họ hàng yêu dấu được sống lại, nghe lại tiếng nói quen thuộc của họ và nhìn thấy họ khỏe mạnh. |
Y déjame darte un pequeño consejo de parte de una animadora. Để tôi cho anh 1 lời khuyên từ 1 hoạt náo viên. |
Es animador cuando todos —veteranos, jóvenes, tímidos o nuevos— nos esforzamos por declarar nuestra fe en las reuniones de la congregación. Tất cả chúng ta được khích lệ khi mọi người cố gắng bày tỏ đức tin của mình tại buổi họp hội thánh, dù là người trẻ, mới, nhút nhát hay có kinh nghiệm. |
Eres un animador? Anh l ¿hoÂt n 3⁄4 o viãn ¿ |
Han sido artífices de paz, promotores de justicia, animadores de un mundo más humano, un mundo según Dios; se han comprometido en diferentes ámbitos de la vida social, con competencia y profesionalidad, contribuyendo eficazmente al bien de todos. Họ dấn thân trong nhiều lãnh vực khác nhau của đời sống xã hội, với khả năng chuyên nghiệp, góp phần hữu hiệu vào thiện ích của mọi người. |
Pronto conoceremos a Peter Petrelli y lo ayudaremos a salvar la vida de la animadora. Chúng ta sẽ sớm gặp Peter Petrelli và giúp anh ta cứu cô bé hoạt náo viên. |
¿Por qué es tan animador en cuanto a la justicia el capítulo 65 de Isaías? Tại sao sách Ê-sai đoạn 65 lại khích lệ như thế về vấn đề công lý? |
Lo que la Biblia dice en cuanto al futuro es muy animador porque predice la venida de un gobernante que reinará de acuerdo con normas perfectas. Kinh-thánh có quan điểm khích lệ nhất về tương lai bởi vì Kinh-thánh nói trước về một vị vua chúa sẽ cai trị theo tiêu chuẩn hoàn hảo. |
Allí encontramos a un joven con quien conversamos sobre varias enseñanzas bíblicas animadoras. Tại đây chúng tôi gặp một thanh niên và chia sẻ với anh nhiều điều hay trong Kinh Thánh. |
Tampoco quieren ser los animadores de los valores mundiales. Người Mỹ thậm chí không còn muốn khích lệ giá trị toàn cầu |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ animador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới animador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.