amarilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amarilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amarilla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ amarilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là màu vàng, vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amarilla
màu vàngnoun (Que tiene el color de la yema del huevo o del oro.) Cuando el semáforo indica la luz amarilla, nos detenemos. Khi đèn tín hiểu chuyển sang màu vàng, chúng ta dừng lại. |
vàngadjective (Que tiene el color de la yema del huevo o del oro.) Cuando el semáforo indica la luz amarilla, nos detenemos. Khi đèn tín hiểu chuyển sang màu vàng, chúng ta dừng lại. |
Xem thêm ví dụ
Por eso, debido a la luz, rojo más verde es amarillo. Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng. |
Peras, peras pueden ser verdes, pero asumiremos son amarillos. Lê, lê có thể màu xanh nhưng ta giả sự chúng có màu vàng. |
Sólo cogí pasteles amarillos. Anh vừa lấy bánh vàng. |
Los tres buques prestaron servicio durante la Guerra Ruso Japonesa (el crucero Pallada fue hundido por las fuerzas japonesas en Port Arthur en 1904; el tercer buque de la clase, el Diana, fue internado en Saigón tras la Batalla del mar Amarillo). Tất cả các tàu chiến thuộc lớp này đã tham gia Chiến tranh Nga-Nhật, trong đó chiếc Pallada bị quân Nhật đánh chìm tại cảng Lữ Thuận năm 1904, còn chiếc thứ ba trong lớp, Diana, bị chiếm giữ tại Sài Gòn sau trận Hải chiến Hoàng Hải. |
amarillo #color Vàng nhạt#color |
Así que tras un mes de estar increíblemente frustrada, entré a una sala de reunión llena de detectives y pilas y pilas de expedientes de casos, y los detectives estaban sentados allí tomando nota con sus libretas amarillas. Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng. |
Hermanos y hermanas, la llegada del otoño aquí en las Montañas Rocosas trae consigo los gloriosos colores de las hojas que pasan del verde a los resplandecientes anaranjados, rojos y amarillos. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Pero conforme mi abuelo cavaba en el suelo del bosque, Yo quedé fascinada por las raíces, luego supe que debajo de eso había micelio blanco y debajo, los horizontes minerales rojos y amarillos. Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng. |
Gracias a los nuevos tintes y tejidos, las mujeres romanas adineradas podían llevar estolas —túnicas largas y amplias— de algodón azul de la India o seda amarilla de la China. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
Un amarillo bonito. Một màu tuyệt đẹp. |
Tiene una cola larga y frecuentemente sostiene su cuello en una forma de S. El plumaje adulto es principalmente negro, con un parche de garganta de amarillo-castaño. Nó có một cái đuôi dài và thường xuyên vươn cổ trong một hình dạng chữ S. Bộ lông chim trưởng thành chủ yếu là màu đen, với một mảng cổ họng màu nâu vàng. |
Ladrillos amarillos o no, muéstrame el camino abierto cuando sea. Những viên gạch vàng hoặc không, luôn cho tôi một con đường rộng mở |
Si miramos, por ejemplo, los dos corredores principales que recorren la ciudad los que aparecen en amarillo y naranja, así se ven en realidad, en un mapa de calles preciso, y así se ven en mi mapa de transporte público distorsionado y simplificado. Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa. |
¿El zapato amarillo? Đôi giày màu vàng sao? |
Y tendremos que extraer uranio del agua de mar. que es la línea amarilla, para hacer que las estaciones nucleares de poder convencionales realmente hagan mucho más por nosotros. Và chúng ta sẽ phải chiết xuất uranium từ nước biển, nó được biểu diễn bằng đường màu vàng, để xây dựng các nhà máy điện hạt nhân truyền thống thực sự là rất hữu ích cho chúng ta. |
Este es amarillo. Cái này màu vàng. |
Mi mamá le compró un paraguas amarillo a mi hermano. Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng. |
Y simbólicamente, los colores del interior son verdes y amarillos. Bạn có sự kết nối với tự nhiên. |
La coloración del cuerpo es azul y amarilla en la espalda. Màu sắc cơ thể là màu xanh biển và màu vàng ở lưng. |
Los puntos rojos van a ser casos de gripe y los puntos amarillos van a ser amigos de las personas con gripe. Những chấm đỏ là các ca bị cúm, và những chấm vàng là bạn của những người bị mắc cúm. |
Y, al igual que en tiempos antiguos, hay muchas clases de tortillas: blancas, amarillas, azules y rojizas. Ngoài ra, như vào thời xưa, có nhiều loại bánh ngô: trắng, vàng, xanh, đỏ nhạt. |
Según los últimos datos, una mujer blanca con un vestido amarillo fue expulsada del autobús 32, en la ruta Western. Báo cáo mới nhất về người phụ nữ kia... là bị đuổi khiỏ chuyến xe buýt số 32, đường Western. |
El aleta amarilla también se pescó intensivamente. Loài cá ngừ vây-vàng cũng đã bị đánh bắt nặng nề. |
Y el punto amarillo que ven es el promedio mundial. Và những điểm màu vàng đó, là mức trung bình toàn cầu. |
¿Demasiado amarillo? Nó có quá vàng không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amarilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới amarilla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.