amar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ amar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amar
yêuverb (Sentir una intensa afección hacia otra persona.) Si me amas, ama a mi perro también. Nếu anh yêu em, anh hãy yêu cả con chó của em. |
Xem thêm ví dụ
Para mí, subraya nuestra responsabilidad de tratarnos mejor los unos a los otros y de preservar y amar nuestro punto azul pálido, el único hogar que hemos conocido ". Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
Miqueas, contemporáneo de Isaías, declara: “¿Qué es lo que Jehová está pidiendo de vuelta de ti sino ejercer justicia y amar la bondad y ser modesto al andar con tu Dios?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
Los dos grandes mandamientos, amar a Dios y a nuestro semejante, son la unión de lo temporal y lo espiritual. Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh. |
Jesús dijo que es fácil amar a los que nos aman; incluso los malos pueden hacerlo. Chúa Giê Su đã phán rằng rất dễ để yêu thương những người yêu thương chúng ta; ngay cả người tà ác cũng có thể làm như thế. |
“Amarás al Señor tu Dios con todo tu corazón, y con toda tu alma, y con toda tu mente. “Ngươi hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Chúa, là Đức Chúa Trời ngươi. |
* Los pensamientos puros te ayudarán a obedecer el primer gran mandamiento: amar a Dios con todo tu corazón, alma y mente (véase Mateo 22:37). * Những ý nghĩ trong sạch sẽ giúp các anh chị em tuân theo giáo lệnh thứ nhất và lớn hơn hết: hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế (xin xem Ma Thi Ơ 22:37). |
En mi vorágine de desesperación, tus susurros alentadores me sujetan y me empujan hacia orillas de cordura, para vivir y amar de nuevo." Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu." |
5 El amor que Dios nos manifiesta debe impulsarnos a imitar a Cristo en el asunto de amar la justicia y odiar el desafuero. 5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9). |
38 ¿Por qué debemos amar a Jesús? 38 Tại sao chúng ta nên yêu Chúa Giê-su? |
(Árabe) Omer, hermano, siempre te amaré. (Ả rập) Omer anh tôi em sẽ luôn yêu anh |
Como discípulos del Salvador en los últimos días, “venimos” a Él al amar y servir a los hijos de Dios. Là môn đồ ngày sau của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta đến cùng Ngài bằng cách yêu thương và phục vụ con cái của Thượng Đế. |
Aprovechábamos toda ocasión para hablarle de Jehová, pues queríamos que lo viera como su Padre celestial y que lo amara. Chúng tôi tận dụng mọi dịp để nói về Đức Giê-hô-va, sao cho cháu phát triển mối quan hệ yêu thương với Cha trên trời. |
* Otra persona dice que su fe ha quedado destruida a causa del sufrimiento que Dios permite que sobrevenga a otro ser humano o a una raza, y llega a esta conclusión: “Si hubiera un Dios que nos amara, no permitiría que esto sucediera”. * Một người khác nói rằng đức tin của mình đã bị hủy diệt bởi nỗi đau khổ mà Thượng Đế để cho một người hoặc một chủng tộc phải chịu, khi kết luận rằng: “Nếu có một Đấng Thượng Đế yêu thương chúng ta thì Ngài sẽ không để cho điều này xảy ra.” |
¿Para proceder a la liberación de alguien a quien podrás amar... más que el honor de tu madre? đem lại sự tự do cho người mà nó yêu... mà nó còn coi trọng hơn danh dự của mẹ nó? |
Al joven le habían enseñado “desde la infancia” a amar los santos escritos hebreos (2 Timoteo 3:15). Vì được dạy dỗ “từ thuở thơ ấu”, chàng yêu thích phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ (2 Ti-mô-thê 3:15). |
Tenemos que amar lo que Dios dice que es correcto, y odiar lo que Dios dice que es desaforado. Chúng ta phải ưa thích điều gì Đức Chúa Trời nói là thiện và ghét điều gì Ngài nói là gian ác. |
Es muy importante, por tanto, que lleguemos a amar los recordatorios de Jehová, igual que el salmista. Vậy thì phát triển lòng yêu mến lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va, y như người viết Thi-thiên đã làm, quả là quan trọng biết bao! |
Nunca permitan que el problema que se tenga que resolver llegue a ser más importante que la persona a la que se tenga que amar. Đừng bao giờ để cho một vấn đề sẽ được giải quyết trở nên quan trọng hơn một người cần được yêu thương. |
No se les ocurre volver la otra mejilla, amar a sus enemigos, buscar la paz, perdonar al prójimo ni apartarse de la violencia (Mateo 5:39, 44; Romanos 12:17; Efesios 4:32; 1 Pedro 3:11). Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực. |
Por tanto, los estudiantes tienen que llegar a amar y a respetar a Jehová (Ro 14:7, 8). Do đó, các học viên cần vun trồng tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Đức Chúa Trời.—Rm 14:7, 8. |
El mayor bien que Jesús podía hacer, incluso a los enfermos, los endemoniados, los pobres y los hambrientos, era ayudarlos a conocer, aceptar y amar la verdad del Reino de Dios. Điều tốt nhất mà Chúa Giê-su có thể làm—ngay cả cho người bệnh, người bị quỷ ám, người nghèo hoặc người đói khát—là giúp họ biết, chấp nhận và yêu mến lẽ thật về Nước Đức Chúa Trời. |
Sus razones para amar a Jehová y confiar en sus promesas tal vez sean diferentes de las de otros hermanos, ya que cada persona tiene circunstancias y características únicas. Mỗi người có hoàn cảnh và cá tính khác nhau, vì thế những lý do chính khiến bạn yêu mến Đức Giê-hô-va và tin các lời hứa của Ngài có lẽ không giống với người khác. |
“Oísteis que fue dicho: Amarás a tu prójimo, y aborrecerás a tu enemigo. “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Hãy yêu người lân cận, và hãy ghét kẻ thù nghịch mình. |
Amar a la gente y no a las cosas materiales Yêu người thay vì của cải tiền bạc |
13 Otra razón para amar a Jehová es que agradecemos lo que ha hecho a favor nuestro. 13 Một lý do khác để yêu thương Đức Giê-hô-va là chúng ta biết ơn những gì Ngài đã làm cho mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới amar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.