alívio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alívio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alívio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ alívio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là yên tĩnh, nghĩ ngơi, yên lặng, sự an ủi, thái bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alívio
yên tĩnh(silence) |
nghĩ ngơi(rest) |
yên lặng(silence) |
sự an ủi(assuagement) |
thái bình(quiet) |
Xem thêm ví dụ
Nos dias de Jesus e de seus discípulos, trouxe alívio para os judeus de coração quebrantado devido à perversidade em Israel, e que penavam na escravidão às tradições religiosas falsas do judaísmo do primeiro século. Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
Isso significa que o alívio está próximo e que o iníquo sistema mundial em breve será substituído pelo governo do perfeito Reino de Deus, pelo qual Jesus ensinou seus seguidores a orar. Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. |
Pensei que essa notícia lhe propiciasse alívio. Tôi nghĩ tin này sẽ giúp chị khuây khoả phần nào. |
Podemos ter a certeza de que, pela persistência na oração, obteremos o desejado alívio e calma de coração. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
(Salmo 6:4; 119:88, 159) É uma proteção e um fator que traz alívio quando alguém está em dificuldades. (Thi-thiên 6:4; 119:88, 159) Đó là một sự che chở và là một yếu tố giúp thoát khỏi lo phiền. |
Estão a atirar grande quantias de dinheiro para os cuidados primários de saúde, para o ensino básico e para o alívio da fome. Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực. |
É verdade que Jesus, por convidar seus ouvintes a aceitar seu jugo, não estava oferecendo alívio imediato de todas as condições opressivas então existentes. Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra. |
Nem os Libérios a compreendiam, embora houvesse um enorme alivio no seu riso enquanto, com palmadas nas costas, se retiravam para o seu quarto e nos deixaram sozinhos na rua, de mãos dadas. Ngay cả những người Liberia cũng vậy, mặc dù họ cười trong sự nhẹ nhõm tột cùng khi vỗ tay sau lưng chúng tôi, rồi trở về phòng, để lại chúng tôi trên đường, đang nắm tay nhau. |
Deixe-o saborear o alívio de ter escapado à morte... Cho hắn tận hưởng mùi vị thoát khỏi cái chết. |
E que alívio será isso, para nós dois. Và cũng là sự khuây khỏa... cho cả hai ta. |
Oram com toda a energia de sua alma pedindo alívio e socorro. Họ đang cầu nguyện với tất cả mãnh lực của lòng mình để được giúp đỡ và trợ giúp. |
Mas o efeito de cada dose das drogas só durava algumas horas e parecia que essa sensação de alívio durava menos a cada vez. Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi. |
Com gratidão e alívio, peguei-a, comprei o pedaço de frango, saboreei cada bocado e fui feliz para casa. Với lòng biết ơn và nhẹ nhõm, tôi lượm đồng tiền lên, mua thịt gà, tận hưởng từng miếng thịt, rồi vui vẻ đạp xe về nhà. |
Jó implorou a Deus pedindo algum tipo de alívio, mesmo que esse alívio fosse a morte. Gióp cầu xin Đức Chúa Trời giải thoát ông theo cách nào đó, ngay cả cho ông được chết |
A coisa foi tão repentina — a dor súbita e intensa, minha querida Ruby telefonando ao médico e a familiares, e eu de joelhos, debruçado sobre a banheira em busca de apoio e alívio para a dor. Những sự kiện đã xảy ra rất nhanh—cơn đau hành hạ dữ dội đến nỗi Ruby yêu quý của tôi đã gọi điện thoại cho bác sĩ và gia đình của chúng tôi, và tôi quỳ xuống tựa người vào bồn tắm để được chống đỡ và thoải mái cùng hy vọng được bớt đau. |
Ao ler Revelação 21:4, sobre o fim do sofrimento e da morte, a voz deve refletir terno apreço pelo alívio maravilhoso predito ali. Khi đọc Khải-huyền 21:4 nói về sự chấm dứt đau khổ và sự chết, giọng của bạn phải thể hiện lòng biết ơn nồng hậu về sự giải thoát tuyệt diệu đã được báo trước này. |
Para um humano, cem anos pode parecer muito tempo para esperar o alívio do sofrimento. Đối với một người, 100 năm có vẻ là một thời gian dài để chờ đợi đau khổ chấm dứt. |
Quando a tirei do bolso, senti uma onda de alívio tomar-me o corpo. Khi lôi nó ra khỏi túi, tôi cảm thấy nhẹ nhõm cả người. |
Alivie sua alma. hãy cất gánh nặng khỏi đầu ông đi. |
Quando você ficava estressado, sempre podia encontrar certa medida de “alívio” com ele. Mỗi khi căng thẳng, bạn đều có thể tìm đến người ấy để được “khuây khỏa”. |
“Outros passageiros tiveram de deixar bagagem para trás por causa do limite de peso, mas, para o nosso alívio, nossas caixas chegaram sem problemas. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
2 Jeová, nosso amoroso Pai, ajudou seus servos do passado. Hoje, ele também nos ajuda. Ele pode nos dar alívio mesmo com os problemas e ansiedades que temos. 2 Cha yêu thương trên trời đã hỗ trợ những tôi tớ của ngài trong quá khứ, và ngày nay, ngài có thể giúp chúng ta giảm đáng kể sự căng thẳng và lo lắng. |
Essa é uma promessa de Deus, e meditar nela pode trazer alívio. Đây là lời hứa đến từ Đức Chúa Trời, suy ngẫm về lời hứa này có thể mang lại niềm an ủi. |
Vocês, homens de Sião, vocês, portadores do sacerdócio, são os únicos que podem liderar e levar alívio aos santos, aplicando os princípios inspirados do programa de bem-estar! Các anh em là những người đàn ông của Si Ôn, những người nắm giữ chức tư tế, là những người có thể dẫn đường và trợ giúp Các Thánh Hữu bằng cách áp dụng các nguyên tắc đầy cảm ứng của chương trình an sinh! |
Que alívio isso será! Thật là một sự nhẹ nhõm biết bao! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alívio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới alívio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.