alcançar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alcançar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcançar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alcançar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đến, đạt tới, đạt được, hiểu, đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alcançar

đến

(arrive)

đạt tới

(find)

đạt được

(arrive at)

hiểu

đánh

(to hit)

Xem thêm ví dụ

Se você sente que ainda não tem a profundidade de testemunho que gostaria, admoesto-o a trabalhar para alcançar esse testemunho.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Os albaneses de Kosovo responderam com um movimento separatista não-violento, empregando desobediência civil generalizada e a criação de estruturas paralelas na educação, cuidados médicos, e fiscalidade, com o objetivo final de alcançar a independência do Kosovo .
Người Albania tại Kosovo phản ứng bằng một phong trào ly khai bất bạo động, tiến hành bất tuân dân sự rộng rãi và lập ra các thể chế tồn tại song song trong các lĩnh vực giáo dục, chăm sóc y tế, và thuế, với mục tiêu cuối cùng là giành được quyền độc lập cho Kosovo.
Foi daqui que, em 1911, o capitão Scott e sua equipe iniciaram a tentativa de serem os primeiros a alcançar o Polo Sul.
Chính từ đây, vào năm 1911, thuyền trưởng Scott và đội của ông khởi đầu những nỗ lực để trở thành những người đầu tiên tới Nam Cực.
Porque o amor ao dinheiro é raiz de toda sorte de coisas prejudiciais, e alguns, por procurarem alcançar este amor . . . se traspassaram todo com muitas dores.”
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
Nessa altura, só podem alcançar o êxito chegando a um acordo mútuo.
Đến lúc ấy, họ chỉ có thể tiến hành được nếu họ đạt tới được một sự thỏa thuận chung.
(Provérbios 3:6) Jeová o apoiará à medida que se esforçar para alcançar alvos espirituais.
(Châm-ngôn 3:6) Đức Giê-hô-va sẽ nâng đỡ bạn khi bạn nỗ lực đạt các mục tiêu thiêng liêng.
Muitas vezes expressam o conceito de que a duração média da vida de cem anos é um alvo que se deve procurar alcançar.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
Mas, essa mensagem não mostrou em definitivo qual era a maneira de se alcançar esse privilégio de sobrevivência, exceto pela justiça em geral.
Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung.
Servir ao Deus verdadeiro oferece oportunidades de alcançar alvos de curto e de longo prazo.
Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*.
Esse formato expansível pode ajudar você a alcançar diferentes metas de publicidade.
Định dạng có thể mở rộng này có thể giúp bạn đạt được các mục tiêu quảng cáo khác nhau.
Na eleição Reichstag de 5 de março de 1933 reforçou a posição do Partido Nazista, apesar de não alcançar uma maioria absoluta.
Cuộc bầu cử Reichstag vào ngày 5 tháng 3 năm 1933 củng cố thêm sức mạnh của Đảng Quốc xã, mặc dù họ không chiếm được đa số tuyệt đối.
Em 26 de agosto de 2015, se tornaram no primeiro clube cazaque a alcançar a fase de grupos da Liga dos Campeões da Europa, após derrotar o APOEL por 2 a 1 no agregado.
Ngày 26 tháng 8 năm 2015, câu lạc bộ trở thành đội bóng đầu tiên Kazakhstan vào vòng bảng của Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Âu, khi đánh bại APOEL 2–1 sau hai lượt trận ở vòng play-off.
Protege altas patentes do governo, polícias corruptos e o crime organizado a um nível que é, para mim, muito difícil de alcançar
Nó bảo hộ những quan chức cấp cao của chính phủ, những tên cớm biến chất và các tổ chức tội phạm ở mức quá cao, tôi không thể tiếp cận tới
Só se eles puderem ser restabelecidos à vida e ajudados a alcançar a perfeição física e mental apagar-se-ão plenamente os efeitos prejudiciais do pecado.
Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ.
Não apenas para construir sistemas, os modelos de negócio que nos permitem alcançar as pessoas com baixos rendimentos de uma maneira sustentável, mas para estabelecer ligações entre esses negócios e outros mercados, governos, corporações -- verdadeiras parcerias se quisermos que expandam.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
Uma das pequenas ilhas que era remota e impossível de alcançar era um local soviético para testes de armas biológicas.
Một trong những hòn đảo nhỏ ở đó từng là bị cách ly và không thể tiếp cận từng là nơi dùng để thử nghiệm vũ khí sinh học của Liên Xô.
Porque o amor ao dinheiro é raiz de toda sorte de coisas prejudiciais, e alguns, por procurarem alcançar este amor, foram desviados da fé e se traspassaram todo com muitas dores.” — 1 Timóteo 6:9, 10.
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:9, 10.
Depois escreva um plano para ajudá-la a alcançar suas metas.
Rồi viết ra một kế hoạch mà sẽ giúp em hoàn thành các mục tiêu của mình.
“Surpreendida pelo fogo quando os romanos atacaram”, diz a revista Biblical Archaeology Review, “uma jovem que estava na cozinha da Casa Incendiada caiu no chão e tentava alcançar um degrau perto da porta quando morreu.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
Portanto, há um certo nível de desempenho que o computador precisa de alcançar.
Đó là cấp độ xử lý nhất định mà máy tính phải đạt được.
Entrar em uma órbita de transferência de Hohmann da Terra para Júpiter, a partir de uma órbita baixa da Terra, requer um delta-v de 6,3 km/s, o que é comparável ao delta-v de 9,7 km/s necessário para alcançar uma órbita baixa em torno da Terra.
Khi đi vào quỹ đạo chuyển Hohmann từ Trái Đất đến Sao Mộc bắt đầu từ quỹ đạo thấp đòi hỏi giá trị delta-v bằng 6,3 km/s so với giá trị 9,7 km/s của delta-v cần thiết để đưa vệ tinh vào quỹ đạo thấp quanh Trái Đất.
Precisamos alcançar e manter determinados padrões para participar dos importantes eventos espirituais da vida.
Chúng ta cần phải hoàn thành và duy trì các tiêu chuẩn ngõ hầu được tham dự vào các cuộc thi quan trọng về phần thuộc linh của cuộc sống.
Podemos pedir que nos ajude a usar de “sabedoria prática” para alcançar certa medida de saúde conforme nossas circunstâncias realisticamente permitem.
Chúng ta có thể xin Ngài giúp chúng ta dùng “sự khôn-ngoan thật” để có được mức độ sức khỏe mà hoàn cảnh cho phép.
4 O que dizer: A fim de alcançar mais pessoas com a mensagem, é melhor fazer uma apresentação breve.
4 Cách giới thiệu: Để thông điệp này đến với nhiều người, cách tốt nhất là anh chị hãy trình bày ngắn gọn.
Acesse a Escola de Criadores de Conteúdo do YouTube e saiba como escolher conteúdo para tradução e alcançar públicos em novos idiomas.
Xem thêm thông tin về cách chọn nội dung để dịch và xây dựng một chiến lược nhằm tiếp cận khán giả nói ngôn ngữ mới trong Học viện sáng tạo YouTube.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcançar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.