koala trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ koala trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koala trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ koala trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là koala, gấu koala. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ koala
koalanoun como lo harían un koala o un canguro, giống như loài gấu koala hay kang-gu-ru, |
gấu koalanoun como lo harían un koala o un canguro, giống như loài gấu koala hay kang-gu-ru, |
Xem thêm ví dụ
No creo que se me pare mientras ese pequeño koala me esté mirando. Yeah, chắc em không hứng nổi khi mà con gấu túi trên tủ cứ nhìn chằm chằm vào em. |
Llevaba a sus crías en una bolsa, como lo harían un koala o un canguro, y tiene una larga historia, una larga y fascinante historia que se remonta a 25 millones de años. Nó là loài thú có túi. Nuôi con non trong một cái túi giống như loài gấu koala hay kang-gu-ru, nó có một lịch sử rất dài và thú vị bắt đầu từ 25 triệu năm trước |
Tenía solo 6 años, pero su plan de convertirse... en el primer koala en el espacio, se hicieron... papilla. Cậu ấy mới 6 tuổi. Nhưng kế hoạch trở thành gấu koala đầu tiên bay vào vũ trụ của cậu bỗng nhiên... tan biến. |
Bueno, yo ayer fui al zoológico y ahora soy un koala. Okay, Chị đã thăm sở thú hôm qua, và bây giờ chị là một con gấu túi. |
Los músicos detrás de la primera encarnación de Gorillaz incluían a Albarn, Del the Funky Homosapien, Dan the Automator y Kid Koala, quienes trabajaron previamente juntos en la canción "Time Keeps on Slipping" para el disco debut de Deltron 3030. Bộ ba nhạc sĩ đứng sau phiên bản đầu tiên của Gorillaz bao gồm Damon Albarn, Del the Funky Homosapien và Dan the Automator, những người đã từng làm việc cùng nhau trong ca khúc "Time Keeps on Slipping" cho album ra mắt cùng tên của Deltron 3030. |
La computadora no sabía qué era un koala, pero dijo que creía que era una criatura de aspecto interesante. Nó không biết gì về loài gấu đó, nhưng nó cho rằng đó là một sinh vật có ngoại hình khá hay ho. |
Bailó con "El Baile del Koala", en una rutina en la que una mujer rompía la pelvis de un hombre, hacía movimientos en su cintura e imitaba las relaciones sexuales. Cô nhảy theo "El Baile del Koala", theo một nhịp nhạc liên quan đến việc một người phụ nữ phá vỡ xương chậu của một người đàn ông, thực hiện các động tác nhảy trên thắt lưng của anh ta, và bắt chước sự giao hợp. |
El zoológico muestra algunas peculiaridades de la exclusiva fauna del continente, como canguros, koalas, ornitorrincos y dingos. Sở thú có các loài sinh vật hoang dã độc đáo ở Úc, từ kangaroo đến gấu túi (koala), từ các con thú mỏ vịt đến loài chó rừng đingô. |
Echó un vistazo a las imágenes y vio un koala. Nó nhìn vào một bức ảnh, trong đó có một chú gấu koala. |
Los parientes más cercanos que todavía sobreviven son el wombat y el koala. Họ hàng gần nhất còn sinh tồn của Diprotodon là wombat và koala. |
La trama involucra a un grupo de animales antropomórficos que entran en una competencia de canto, organizada por un koala con la esperanza de salvar su teatro. Nội dung phim xoay quanh câu chuyện về một nhóm các loài vật tham gia một cuộc thi hát tổ chức bởi một chú koala nhằm cứu lấy nhà hát của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koala trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới koala
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.