abrasador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abrasador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abrasador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abrasador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nóng, nóng bỏng, nóng nực, nồng nhiệt, cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abrasador

nóng

(hot)

nóng bỏng

(burning)

nóng nực

(hot)

nồng nhiệt

(fiery)

cay

(hot)

Xem thêm ví dụ

Pero cuando no funciona bien, se convierte en el principal factor del ardor estomacal, un abrasador, a veces amargo espasmo de pecho que mucha gente experimentará en algún momento de su vida.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
Pero la ventaja de esa pequeña traba social es el hecho de que corremos largas distancias bajo un calor abrasador estupendamente. Somos los mejores.
Nhưng ưu điểm đó chỉ đem lại một chút khó chịu về cộng đồng đó là trên thực tế, khi tiến hành chạy dưới điều kiện nắng nóng trong một quãng đường dài, chúng ta là vô địch, chúng ta giỏi nhất trên hành tinh.
Justino Mártir creía que el infierno era un lugar abrasador
Justin Martyr tin rằng hỏa ngục là nơi có lửa hừng
Puesto que los muertos no están conscientes, el infierno no puede ser un lugar abrasador de tormento donde las personas malvadas sufran después de la muerte.
Vì khi chết người ta không còn ý thức nữa, nên địa ngục không thể là nơi những kẻ ác bị hành khổ bằng lửa hừng sau khi chết.
(Joel 2:2, 25; Hechos 1:8.) Desde la gélida Alaska, donde el avión de la Sociedad Watch Tower ha hecho más de 50 viajes a territorios bloqueados por la nieve, hasta los abrasadores desiertos de Malí y Burkina Faso, y las islas esparcidas de Micronesia, los siervos de Jehová resplandecen como una “luz a las naciones, para que [la] salvación [de Dios] llegue hasta la extremidad de la tierra”. (Isaías 49:6.)
(Giô-ên 2:2, 25; Công-vụ các Sứ-đồ 1:8) Từ vùng Alaska băng giá—nơi đó máy bay của Hội Tháp Canh đã thực hiện hơn 50 cuộc viếng thăm đến những khu vực bị tuyết cô lập hóa—tới các vùng sa mạc khô cằn ở Mali và Burkina Faso cùng những hải đảo rải rác tại Micronesia, Nhân-chứng Giê-hô-va đang chiếu sáng như “sự sáng cho các dân ngoại, hầu cho ngươi làm sự cứu-rỗi của ta đến nơi đầu cùng đất” (Ê-sai 49:6).
Y este gran pecado, con sus muchos otros pecados, tanto le atormentaban su mente, que se agravó y no hallaba liberación; por tanto, empezó a consumirlo una fiebre abrasadora.
Rồi tội lỗi tầy đình này cùng với nhiều tội lỗi khác đã ray rứt tâm trí ông khiến ông hết sức đau thương mà không có một lối nào thoát được; vậy nên ông bắt đầu bị một sức nóng hừng hực thiêu đốt.
Mis hermanos y hermanas, así como el exilio eterno de la presencia de Dios es la angustia más abrasadora, así también la vida eterna en la presencia de Dios es nuestra meta más preciada.
Thưa các anh chị em, cũng giống như cảnh lưu đày vĩnh cửu khỏi Thượng Đế có lẽ là nỗi thống khổ cùng cực nhất, thì cuộc sống vĩnh cửu nơi chốn hiện diện của Thượng Đế là mục tiêu quý báu nhất của chúng ta.
Para entender la magnitud de lo que el Señor les había mandado, resulta útil saber que la distancia de Jerusalén al Mar Rojo (el Golfo de Aqaba) es alrededor de 290 kilómetros, a través de un territorio árido, de clima abrasador e infestado de ladrones.
Để hiểu được nỗi khó khăn về điều Chúa đã truyền lệnh, thật là hữu ích để biết rằng quãng đường từ Giê Ru Sa Lem đến Biển Đỏ (Vịnh Aqaba) là khoảng 290 kilômét đi ngang qua vùng nóng bức, cằn cỗi đầy dẫy những kẻ trộm cắp.
Ni aguas ni ríos crecidos ni desiertos abrasadores los detendrán ni les causarán daño, tal como obstáculos parecidos no frenaron la marcha de sus antepasados hacia la Tierra Prometida mil años antes.
Các chướng ngại như biển hồ, sông chảy xiết, và sa mạc nóng bỏng, sẽ không cản trở hoặc làm hại họ cũng như không một chướng ngại tương tự nào có thể cản bước tổ phụ họ trên đường đến Đất Hứa một ngàn năm trước đó.
Lamentablemente, no podemos enviar sondas al calor abrasador de la atmósfera del Sol, donde las temperaturas pueden elevarse a cerca de 10 millones de grados Kelvin.
Thật không may, ta không thể gửi tàu quan sát tới đó trong điều kiện bề mặt rất nóng của Mặt Trời như vậy, nơi nhiệt độ có thể lên tới 10 triệu độ K.
La fe de un investigador es como un trozo de leña verde que se lanza a un fuego abrasador.
Đức tin của một người tầm đạo giống như một khúc gỗ xanh, được ném vào lò lửa nóng rực.
Al igual que una sombra suministra protección contra el sol abrasador, Jehová brinda protección a sus siervos bajo “la sombra de [su] mano” o de sus “alas” (Isaías 51:16; Salmo 17:8; 36:7).
Bóng che bảo vệ chúng ta khỏi cái nắng cháy của mặt trời. Tương tự, Đức Giê-hô-va có thể gìn giữ những người thờ phượng Ngài khi họ gặp thử thách gay gắt, như thể đặt họ dưới “bóng bàn tay” hay “bóng cánh” của Ngài.—Ê-sai 51:16; Thi-thiên 17:8; 36:7.
Jonás quedó expuesto al sol y a un viento abrasador, de modo que se enfadó y dijo: “Mejor es mi morir que mi estar vivo”.
Bị nắng nóng và gió cháy, Giô-na bắt đầu tức giận và nói: “Về phần tôi chết còn hơn sống!”
En momentos de temor que parecen consumirnos, como los incendios abrasadores de Yellowstone, cuando nuestra fe y nuestra esperanza están a su límite, debemos recordar que hay un fundamento apacible e inamovible a nuestros pies, mucho más poderoso que cualquier fuerza del mal que podamos afrontar.
Trong những giây phút sợ hãi mà dường như hủy diệt chúng ta giống như những ngọn lửa rực của Yellowstone, khi đức tin và hy vọng của chúng ta đang ở mức độ giới hạn, thì chúng ta phải nhớ rằng có một nền móng yên tĩnh, bất di bất dịch ở bên dưới chúng ta, mạnh hơn rất nhiều so với bất cứ lực lượng tà ác nào chúng ta sẽ gặp phải.
¿Es el infierno un lugar de tormento abrasador?
Thế thì, địa ngục có phải là một nơi hành tội nóng bỏng không?
23 Pensando en lo que puede ofrecer el futuro para usted y sus seres queridos, vea lo que promete Revelación 7:16, 17: “Ya no tendrán hambre ni tendrán más sed, ni los batirá el sol ni ningún calor abrasador, porque el Cordero, que está en medio del trono, los pastoreará, y los guiará a fuentes de aguas de vida.
23 Khi nghĩ về những gì có thể xảy đến cho tương lai của bạn và của người thân yêu, hãy chú ý đến lời hứa nơi Khải-huyền 7:16, 17: “Chúng sẽ không đói, không khát nữa; cũng không có mặt trời, hoặc cơn nắng gắt nào hại đến mình.
Él no puede enfriar el beso abrasador de la sed en sus labios, ni dar sombra a la furia infernal del sol.
Ông không thể làm dịu được đôi môi khát bỏng, cũng không tránh được ánh nắng cuồng nộ của mặt trời.
Más bien, significa que se le salvaguarda o protege del calor abrasador del propio desagrado de Dios.
Thay vì thế, điều này có nghĩa là bạn được che chở, không bị cháy sém bởi sự bất bình của Đức Chúa Trời được ví như cơn nắng gắt.
22 Frente al calor abrasador de la persecución y las tormentas de la oposición, será Jehová quien dé protección, seguridad y refugio al resto purificado (Salmo 91:1, 2; 121:5).
22 Khi phải đối diện với sự bắt bớ nóng như lửa thiêu đốt và sự chống đối mạnh như vũ bão, đám người sót lại đã được tẩy sạch sẽ nhận thấy Đức Giê-hô-va là Nguồn che chở, an ninh và ẩn náu của mình.
El sol abrasador y las escasas precipitaciones son la pesadilla de esta zona semidesértica, donde se alcanzan los 43 oC [110°F].
Ánh nắng thiêu đốt của mặt trời và lượng mưa ít ỏi là những điều biến vùng này thành một nơi gần như là sa mạc, có nhiệt độ lên đến 43°C.
Apenas se ha recuperado, cuando una enorme llamarada lo obliga a entrar en la cueva para resguardarse del calor abrasador (1 Reyes 19:11, 12).
Ông chưa kịp tĩnh trí thì một ngọn lửa lớn lướt qua, ông buộc phải lùi vào trong hang để khỏi bị cái nóng nung đốt.—1 Các Vua 19:11, 12.
En el viaje de regreso a casa, Jehová se encargó de que no padecieran “hambre” ni “sed”, y de que no los consumiera ningún “calor abrasador ni sol”.
Trên đường trở về quê hương, họ được Đức Giê-hô-va lo liệu sao cho không bị “đói” hoặc “khát” và “khí nóng mặt trời chẳng phạm đến”.
Los hombres llevaban prendas de vestir de pelo de camello tejido para protegerse del calor abrasador del desierto del Sahara durante el día y del fresco durante la noche.
Đàn ông mặc quần áo dệt bằng lông lạc đà để che thân khỏi sức nóng thiêu đốt của sa mạc Sahara ban ngày và cái lạnh của ban đêm.
Bajo el sol abrasador, los marineros efectuaban infatigablemente sus monótonas labores, aunque sin duda estaban hartos del vino agrio, el agua fétida y la comida podrida.
Dưới ánh nắng mặt trời oi ả, các thủy thủ chỉ làm cùng một công việc ngày qua ngày và chắc chắn chán ngấy rượu hóa chua, nước bẩn và thực phẩm hư thối.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abrasador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.