abreviar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abreviar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abreviar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abreviar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tóm tắt, viết tắt, rút ngắn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abreviar
tóm tắtverb (Hacer más corto.) y para abreviar el proceso muy largo y doloroso, và cố đưa ra 1 bản tóm tắt ngắn gọn về 1 quá trình kéo dài và hết sức đau đớn, |
viết tắtverb (Hacer más corto.) En las Escrituras Griegas, el nombre divino aparece en forma abreviada. Danh Đức Chúa Trời xuất hiện dưới dạng viết tắt trong phần Tân ước. |
rút ngắn lạiverb (Hacer más corto.) |
Xem thêm ví dụ
Vea si puede eliminar o abreviar alguna de ellas a fin de tener más tiempo para la lectura o el estudio de las Escrituras (Efesios 5:15, 16). Hãy thử xem có thể cắt bỏ hay rút ngắn việc nào đó để có thêm giờ đọc hoặc học Kinh Thánh không.—Ê-phê-sô 5:15, 16. |
Además, en caso de que alguien esté muy ocupado, puede abreviar la presentación mostrándole a la persona una de las preguntas de la última página y diciéndole: “Si le interesa la respuesta, le dejo las revistas y hablamos con calma cuando tenga más tiempo”. Nếu chủ nhà bận, chúng ta hãy trình bày ngắn gọn bằng cách chỉ cho họ một câu hỏi nơi trang bìa sau, và nói: “Nếu ông/bà muốn biết câu trả lời, tôi xin tặng ông/bà tạp chí này. Khi nào ông/bà có thời gian, chúng ta sẽ thảo luận nhiều hơn”. |
Los nucleótidos que la componen son sólo de cuatro tipos distintos, cuyos nombres podemos abreviar así: A, T, C y G. Các đơn vị cấu tạo nên nucleotide chỉ gồm bốn loại khác nhau, tên của chúng được viết tắt là A, T, C và G. |
Llamó a su producto Pretty Good Privacy, o PGP para abreviar[24]. Ông gọi dự án của mình là Pretty Good Privacy, hay viết tắt là PGP (Riêng tư tốt đẹp). |
Demostraremos el concepto de atletismo de la máquina y la investigación para lograrlo con la ayuda de estas máquinas voladoras llamadas quadricópteros, o quads, para abreviar. Chúng tôi sẽ trình bày về mô hình của một vận động viên bằng máy cũng như phương pháp nghiên cứu để tạo ra thiết bị này cùng với sự trợ giúp của các thiết bị bay được gọi là máy bay bốn cánh, hay nói ngắn gọn là quad |
4 Si el amo de casa parece estar ocupado, puede ser conveniente abreviar la presentación supracitada. 4 Nếu chủ nhà có vẻ đang bận, có lẽ nên khôn ngoan mà trình bày vắn tắt. |
Y bueno, para abreviar la historia, empecé... Me acerqué a ellos y dije, "Quizás yo podría conectar todas sus sucursales y lograr que fueran más eficientes". Đầu tiên tôi đến gặp họ và nói, "Bạn biết không, tôi có thể kết nối toàn bộ chi nhánh của bạn và làm hoạt động của bạn hiệu quả hơn." |
Y para poner esto en contexto, si dividimos mentalmente un milímetro en mil partes, cada una de esas partes es un micrómetro, o micrón, para abreviar. Và để đặt cái này vào trong bối cảnh, nếu bạn nhẩm chia một milimet nhỏ xíu thành một ngàn phần, mỗi phần là một micromet, hoặc nói gọn là micron. |
Si un orador se está quedando sin tiempo y necesita abreviar su intervención, no debe recurrir a eliminar las entrevistas o demostraciones. Nếu buổi họp bị lố giờ và phải rút ngắn phần của mình, anh sẽ tránh hủy màn trình diễn hay phỏng vấn. |
Y para abreviar la historia, desde hace un par de años miles de personas han empezado a recorrer partes del camino de Abraham en Oriente Medio, disfrutando la hospitalidad de la gente de allí. Và để làm một câu chuyện dài ngắn lại, trong vài năm gần đây, hàng ngàn người đã bắt đầu đi bộ từng phần của con đường Abraham ở Trung Đông, tận hưởng lòng hiếu khách của người dân ở đó. |
Este es el Toxoplasma gondii, o Toxo, para abreviar, porque la criatura terrorífica siempre merece un apodo lindo. Đây là động vật nguyên sinh sống kí sinh họ Toxoplasma loài sinh vật đáng sợ này xứng đáng có một biệt danh dễ thương. |
Tratamos de inyectar químicos en los espacios de la rodilla de los animales para tratar de revertir la degeneración del cartílago, y para abreviar el proceso muy largo y doloroso, esencialmente se quedó en nada. Chúng tôi đã tiêm hóa chất vào khoảng giữa đầu gối của các loài động vật, cố gắng đảo ngược quá trình thoái hóa sụn, và cố đưa ra 1 bản tóm tắt ngắn gọn về 1 quá trình kéo dài và hết sức đau đớn, về căn bản mà nói, nó vô ích. |
Al percibir estos detalles, podremos modificar o abreviar nuestra presentación. Nhờ vậy, chúng ta có thể điều chỉnh hoặc rút ngắn cách trình bày của mình cho phù hợp. |
La supersimetría, o SUSI para abreviar, predice toda una serie de nuevas partículas algunas de las cuales podrían constituir la materia oscura. Siêu đối xứng, hay gọi ngắn gọn là SUSY, dự đoán toàn bộ phạm vi của hạt mới, một số chúng có thể tạo ra vật chất tối. |
" Huecos ", para abreviar. Gọi tắt là Hồn Rỗng. |
Se suele abreviar el término como "lex loci delicti." Thuật ngữ này thường được viết ngắn lại thành "lex loci delicti". |
El estilo New Yorker para abreviar "colocar un micrófono" es "mike". Điểm khác biệt của New Yorker trong lối viết tắt cho từ "microphone" là "mike" |
14. a) ¿Por qué se abreviará la primera parte de la gran tribulación? 14. (a) Tại sao giai đoạn đầu của hoạn nạn lớn sẽ giảm bớt? |
Es mucha información, y como queríamos descubrir quién gobierna al mundo, decidimos centrarnos en las corporaciones transnacionales, o TNCs, para abreviar. Đó là cả núi dữ liệu, và bởi vì chúng tôi muốn tìm ra ai thống trị thế giới, chúng tôi đã quyết định tập trung vào các tập đoàn xuyên quốc gia, viết tắt là TNCs. |
Bautizada como Agnus Dei, o Agnes para abreviar, esta máquina iba a satisfacer todas las expectativas de turing. Máy được được đặt tên là Agnus Dei, hay thường gọi tắt là Agnes, đã hoàn toàn thỏa mãn mọi mong muốn của Turing. |
Elizabeth tiene pseudoxantoma elástico, o PXE para abreviar. Elizabeth bị Pseudoxanthoma Elasticum gọi tắt là PXE. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abreviar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abreviar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.