a diferencia de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a diferencia de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a diferencia de trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ a diferencia de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngược lại, dị biệt, khác biệt, không giống, khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a diferencia de
ngược lại(in contrast) |
dị biệt(unlike) |
khác biệt(unlike) |
không giống(unlike) |
khác(unlike) |
Xem thêm ví dụ
A diferencia de ti que le diste tu propia sangre la noche que la conociste. Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy. |
Pero a diferencia de Guantánamo, existen aquí, en casa, dentro de las cárceles federales más grandes. Nhưng không như Gitmo, chúng tồn tại ngay đây, tại quê nhà, trôi nổi trong những nhà tù liên bang lớn hơn. |
A diferencia de su contemporáneo Bach, Vivaldi no tenía mucho interés en fugas complicadas. Khác với nhà soạn nhạc Bach đương thời, Vivaldi không mấy hứng thú với những tẩu pháp (fugue) phức tạp. |
Schliemann, a diferencia de Winckelmann, creía que su vocación era excavar. Khác với Winckelmann, Schliemann tin rằng thiên hướng của mình là trong công việc đào bới. |
A diferencia de muchos Phasmatodea, no tienen alas, pero en cambio pueden correr muy rápido. Không giống như hầu hết các loài phasmidae, chúng không có cánh, nhưng có thể chạy một cách nhanh chóng. |
El movimiento del barco no afectaba al reloj de arena, a diferencia de otros dispositivos. Sự chuyển động của con thuyền không làm ảnh hưởng đến đồng hồ cát, không giống như những thiết bị đo thời gian khác. |
Era un puente de ladrillo rojo, a diferencia de otros puentes de la zona, elaborados con piedra blanca. Cây cầu được làm từ gạch đỏ, không như những cây cầu khác trong khu vực được làm từ đá trắng. |
Verás, a diferencia de los primeros cuatro, el quinto postulado está redactado de forma rebuscada. Như bạn thấy, không giống như bốn tiên đề đầu tiên, tiên đề thứ năm được diễn đạt theo một cách cực kỳ phức tạp. |
A diferencia de nosotros, el primer hombre, Adán, era perfecto. Trái lại, người đàn ông đầu tiên, A-đam, là người hoàn hảo. |
A diferencia de otras versiones de. Cánh nhọn hơn các phiên bản khác. |
A diferencia de nosotros, él siempre tenía el valor y la capacidad para hacerlo”. Anh là người có tài xử lý những tình huống khó mà cả ba dù đã biết nên làm gì nhưng lại không có đủ can đảm và khả năng để làm”. |
A diferencia de ti. Không như cậu. |
A diferencia de Israel, ¿cómo demuestran el toro y el asno un sentido de fidelidad? Trái với dân Y-sơ-ra-ên, bò và lừa đã tỏ ra trung thành qua những cách nào? |
Siempre había sido traviesa, a diferencia de Melisa. Tánh nó cứ như con trai, không giống em gái Melissa của nó. |
A diferencia de la Confederación Germánica, la Confederación Alemana del Norte fue un verdadero Estado. Không giống như Liên bang Đức thời kỳ đầu, Liên bang Bắc Đức là một nhà nước thực sự. |
A diferencia de los pastores infieles, los pastores cristianos siguen el ejemplo de Jehová. Không giống như những người chăn bất trung đó, những người chăn chiên đạo Đấng Christ noi theo gương Đức Giê-hô-va. |
Periegops sólo tiene seis ojos, a diferencia de la mayoría de las arañas, que tienen ocho. Periegops có 6 mắt không giống như các loài nhện khác có 8 mắt. |
A diferencia de cualquier cultura pop anterior, los videos juegos reamente nos permiten ser parte de la máquina. Không giống như bất kì những hiện tượng văn hóa phổ biến khác trước nó trò chơi điện tử thật sự cho phép chúng ta trở thành một phần của bộ máy |
Si, porque a diferencia de ellas, tenemos clase. } Òng vây, khéng giêng nhõ bÑn hÑ, chÒng ta cÍ lðp 1⁄2 ¿ng ho ¿ng |
A diferencia de los fabricantes humanos, Jehová es todopoderoso y puede ofrecernos una “garantía total” (Job 42:2). Không như các nhà sản xuất loài người, Đức Giê-hô-va “có thể làm được mọi sự” (Gióp 42:2). |
A diferencia de muchos otros, ha llegado a la edad adulta. Không giống như nhiều đứa trẻ khác, cậu đã sống sót để trở thành một chàng thanh niên. |
Pero a diferencia de este, no tiene ninguna explicación conocida. Nhưng không giống như trường Higgs, con số này không có sự giải thích. |
A diferencia de ella tengo tiempo de sobra. Không như con bé, thời gian của tôi rất quý giá. |
Esta diferencia puede atribuirse a diferencias de sexo cromosómico, XY (varón) en contraposición a XX (mujer). Nguyên nhân có thể là sự phân ly bất thường của cặp XX (nữ) hay XY (nam). |
A diferencia de su esposo, Abigail sabía escuchar Không như chồng, A-bi-ga-in là người biết lắng nghe |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a diferencia de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới a diferencia de
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.