a corto plazo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a corto plazo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a corto plazo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ a corto plazo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngắn hạn, sớm, ngắn, chẳng bao lâu nữa, ngắn kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a corto plazo
ngắn hạn(short-term) |
sớm
|
ngắn(short) |
chẳng bao lâu nữa
|
ngắn kỳ(short-dated) |
Xem thêm ví dụ
A corto plazo: Te costará más encontrar un empleo. Hậu quả tức thời: Rất có thể bạn sẽ khó tìm việc làm. |
Eso a corto plazo, pero también necesitas una solución a largo plazo. Đó là giải pháp ngắn hạn, nhưng bạn cũng cần một giải pháp lâu dài. |
Sufro de pérdida de memoria a corto plazo Em bị đãng trí... huh! |
7, 8. a) ¿Qué metas a corto plazo te ayudarán a fortalecer tu fe? 7, 8. (a) Những mục tiêu ngắn hạn nào sẽ giúp củng cố đức tin của bạn? |
A corto plazo, surgirán problemas y Satanás usará su poder para tentarnos. Trong tầm nhìn gần, sẽ có rắc rối và Sa Tan sẽ gầm thét. |
Pero mientras puede que haya algunos ganadores a corto plazo, nuestras pérdidas colectivas los superan. Tuy nhiên, trong khi những cá nhân có thể có những chiến tích ngắn hạn, thì những tổn thất chung của chúng ta sẽ quan trọng hơn chúng nhiều. |
La interactividad puede ser clasificada en dos categorías: a corto plazo y a largo plazo. Tính tương tác có thể được phân thành hai loại: ngắn hạn và dài hạn. |
¿Cómo puedes recordar a tu familia si tienes pérdida de memoria a corto plazo? Vậy sao cô lại nhớ được là cô có một gia đình trong khi cô bị đãng trí? |
La atención transitoria es una respuesta a corto plazo a un estímulo que temporalmente atrae / distrae la atención. Chú ý nhất thời là phản ứng ngắn hạn với một tác nhân tạm thời lôi kéo/phân tán sự chú ý. |
No era una situación ideal, pero como he dicho, sólo tenía que ser a corto plazo. Không lý tưởng lắm, nhưng ngắn hạn thôi mà. |
Pienso que Leeds se ha vendido a corto plazo. Tôi nghĩ Leeds đã tự hạ thấp mình. |
Estas sugerencias están pensadas para metas a corto plazo, pero también sirven para proyectos a largo plazo. Những đề nghị này dành cho các mục tiêu ngắn hạn, nhưng nguyên tắc cũng có thể áp dụng cho các mục tiêu lâu dài. |
Los logros a largo plazo se basan en los logros a corto plazo. Thành tựu lâu dài dựa trên thành tựu ngắn hạn. |
Él dijo que no a las relaciones de pareja a corto plazo. Ông ta nói không với những cuộc hôn nhân chóng vánh. |
Como asistió a esta consulta, no tiene problemas de memoria a corto plazo. Vậy, cô đã cố gắng giữ cuộc hẹn này, tức là cô không bị mất trí nhớ tạm thời. |
Con el debido respeto, su Majestad, no debemos enfrentarnos a Napoleón, ni mañana ni a corto plazo. Thưa ngài, chúng tôi sẽ không dính líu tới Napoeon vào ngày mai và thậm chí là trong một khoảng thời gian ngắn nữa. |
Así que a corto plazo, por un año, la innovación no es realmente tan importante. Nên khi nghĩ về một năm, đột phá không quá quan trọng vậy. |
No mato, pero no voy a renunciar al chocolate a corto plazo. Tôi không giết chóc nhưng tôi sẽ không từ bỏ sôcôla đâu. |
7 Si quieres fortalecer tu fe, ¿por qué no te fijas metas a corto plazo? 7 Để củng cố đức tin, tại sao bạn không đặt ra những mục tiêu ngắn hạn? |
¿Sabes qué causa también la pérdida de memoria a corto plazo? Mày biết nguyên nhân gây ra bệnh mất trí ngắn hạn không? |
Pérdida de memoria a corto plazo. Mất trí nhớ ngắn hạn. |
La visión a corto plazo le impide al congreso, lo siento si hay algún congresista presente... Chủ nghĩa ăn xổi làm cho Quốc hội -- xin lỗi nếu có ai ở đây là dân biểu -- |
¿Algún plan de mudanza a corto plazo? Có dự tính gì dọn đến ở sớm chưa? |
Las metas a corto plazo sirven de indicadores Đặt những mục tiêu ngắn hạn làm mốc |
Aunque puede parecer extraño a corto plazo, mejora significativamente la entrega mientras la línea de pedido esté activa. Mặc dù điều này có vẻ kỳ quặc trong ngắn hạn nhưng sẽ giúp cải thiện đáng kể quá trình phân phối trong suốt vòng đời của mục hàng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a corto plazo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới a corto plazo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.