z pewnością trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ z pewnością trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ z pewnością trong Tiếng Ba Lan.

Từ z pewnością trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ z pewnością

chứ

Ale z pewnością nie pójdzie za nią.
Ồ, chắc ông ta sẽ không đi theo cô ta chứ?

Xem thêm ví dụ

Rodzicom z pewnością spodoba się to, że ciekawi cię ich życie.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
15 Obowiązek pomagania innym z pewnością nie ogranicza się do sytuacji zagrażających pokojowi i jedności zboru.
15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa.
Z pewnością technologia jakiej używamy także ma z tym coś wspólnego.
Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó.
Z pewnością są osoby, do których nie da się dotrzeć w żaden inny sposób.
Chắc chắn là có một số người có thể đạt được điều này chỉ bằng cách này.
Juda z pewnością nie okazuje zdrowego, zbożnego lęku przed Jehową.
Chắc chắn Giu-đa không biểu lộ sự kính sợ lành mạnh đối với Đức Giê-hô-va.
Mądre decyzje i powodzenie w życiu z pewnością zależą od umiejętności odróżniania dobra od zła.
Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai.
200-letnia brzytwa z pewnością zachowała swoją ostrość.
Cái lưỡi dao 200 năm có vẻ sắc đấy chứ.
" Oczywiście, " powiedział nieznajomy ", z pewnością -- ale, co do zasady, lubię być sam i spokojnie.
" Chắc chắn, " người lạ ", chắc chắn, nhưng, như một quy luật, tôi muốn được một mình và không bị xáo trộn.
2 Sami z pewnością wiecie, bracia, że nasza wizyta u was nie okazała się daremna+.
2 Hỡi anh em, hẳn anh em biết rằng chuyến viếng thăm của chúng tôi chẳng phải là vô ích.
Ale hrabina też z pewnością tu przyjdzie.
Nhưng chắc chắn là cổ sẽ có ở đó.
Jest z pewnością na wycieczce po świecie duchów.
Cậu ta chắc chắn đang ở thế giới tinh linh.
Z pewnością zechcemy unikać wszystkiego, co zagrażałoby naszej pomyślności duchowej.
Chúng ta chắc hẳn sẽ muốn tránh bất cứ điều gì có thể gây nguy hại đến tình trạng thiêng liêng của mình.
Kolejna historia, której z pewnością nie dorównam.
Lại một chuyện nữa tôi sẽ không bao giờ sánh bằng được.
Z pewnością nie powinnaś myśleć, że masz obowiązek pracować nad swym chłopakiem.
Dù trong trường hợp nào, bạn không phải là người có trách nhiệm giúp người yêu thay đổi.
To, co im powiesz lub dla nich zrobisz, z pewnością przyniesie im pociechę (1 Jana 3:18).
Lời nói và việc làm của bạn sẽ góp phần an ủi họ.—1 Giăng 3:18.
I z pewnością doświadczamy takich błogosławieństw.
Và chắc chắn là các phước lành như vậy quả thật đã được ban cho.
Z pewnością oczekiwano, że w naszych czasach ponownie nakazane nam będzie przyjmować sakrament.
Điều này chắc chắn được đòi hỏi trong thời kỳ của chúng ta là chúng ta lại được truyền lệnh một lần nữa để dự phần Tiệc Thánh.
Z pewnością większość z nas uważa, że docenia zebrania.
Chắc chắn phần đông chúng ta nghĩ chúng ta quí trọng các buổi nhóm họp.
Z pewnością nie dlatego, iż kiedyś muzyka przyczyniła się do przeżycia osobników najlepiej przystosowanych.
Chắc chắn không phải là tại vì âm nhạc có một thời đã giúp các động vật thích nghi nhất sống sót.
Każdy, kogo by przyłapano na próbie przekroczenia rozkazu faraona, z pewnością zostałby ukarany śmiercią razem z dzieckiem.
Những ai bị phát giác cố lẩn tránh sắc lệnh của Pha-ra-ôn rất có thể bị xử tử—và đứa bé cũng bị giết nữa.
Z pewnością On nie chce skreślić większej części ludzkiej rodziny, dlatego że nie zostali ochrzczeni na ziemi.
Chắc chắn là Ngài sẽ không muốn bỏ quên đa số gia đình nhân loại vì họ chưa được báp têm trong khi sống trên thế gian.
Narzędzie, na którym Jezus zawisł i skonał, z pewnością nie zasługuje na bałwochwalczą cześć, raczej powinno budzić odrazę.
Thay vì tôn sùng nó, chúng ta nên gớm ghê cái vật mà trên đó Giê-su bị đóng đinh.
Z pewnością to miłość skłania rodziców do ostrzegania ich najbliższych „sąsiadów”, czyli własnych dzieci.
Chắc chắn là tình yêu thương sẽ bắt buộc cha mẹ phải cảnh báo “người lân cận” gần gũi nhất của họ, tức là con cái của họ.
Jeżeli jesteś ochrzczonym Świadkiem Jehowy, to z pewnością odpowiesz: Dzień mojego chrztu!
Nếu bạn đã làm báp têm với tư cách Nhân-chứng Giê-hô-va, chắc hẳn bạn sẽ trả lời: “Dĩ nhiên, đó là ngày tôi được làm báp têm!”
Z pewnością zgodzisz się, że Księga Rut jest umieszczona w kanonie biblijnym w nader odpowiednim miejscu.
Thế nhưng, khi đọc Kinh Thánh, có thể bạn đồng ý rằng sách Ru-tơ là một nét tuyệt đẹp trong Kinh Thánh chính điển.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ z pewnością trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.