karuzela trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ karuzela trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karuzela trong Tiếng Ba Lan.
Từ karuzela trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là trò kéo quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ karuzela
trò kéo quânnoun Razem z koleżanką poszłyśmy na karuzelę. Cô bạn tôi và tôi chơi trò kéo quân. |
Xem thêm ví dụ
Pójdziemy na karuzelę? Có muốn đi lăn trứng khủng long không? |
Jeżeli jeździsz na karuzeli i rzucisz piłkę do kolegi, będzie się wydawało, że leci zakrzywionym torem. Nếu bạn đang chơi đu quay và bạn tung một quả bóng cho một người bạn của bạn, nó nhìn có vẻ như đang đi theo dạng một đường cong. |
Świat handlu wprawił w ruch karuzelę, która nigdy się nie zatrzymuje. Thế giới thương mại đã tạo nên một vòng lẩn quẩn mà không bao giờ ngừng lại. |
Tak jak dziewczynki, kiedy wzięliśmy je na karuzelę. Như là mấy đứa con gái đi quẫy vậy. |
Nie ma huśtawek, nie ma drabinek na placach zabaw, nie ma karuzeli, lin do wspinania się, niczego, co mogłoby zainteresować dzieciaka powyżej czwartego roku życia. ponieważ nie ma jakiegokolwiek ryzyka związanego z tym, co zostało. Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó. |
Razem z koleżanką poszłyśmy na karuzelę. Cô bạn tôi và tôi chơi trò kéo quân. |
/ Wtedy włączą się wszystkie światła / i karuzela ruszy. Sau đó, tất cả các đèn bật và nó di chuyển. |
Karuzela wymyślona przez firmę Roundabout, która pompuje wodę w trakcie zabawy. Đây là chiếc đu quay do Công ty Roundabout ( Bùng Binh ) phát minh có chức năng bơm nước khi trẻ em chơi. |
Kręcisz się na rozpędzonej karuzeli właśnie teraz. Ổ, và vì vậy bạn đang đi trên đu quay ngay lúc này tại chính thời điểm này. |
Rusty, to jak karuzela. Rusty, giống y như chơi đèn cù. |
Wszyscy siedzimy razem na przedwyborczej karuzeli. Chúng ta sẽ cùng nhau vượt qua cuộc bầu cử giữa nhiệm kỳ. |
Umieścić pola wypełniona pakowania pianki w kieszeni Karuzela wrzeciona i narzędzia Đặt hộp đầy với bao bì bọt theo trục chính và công cụ carousel túi |
/ Światła wokół karuzeli / będą się zapalały jedno za drugim. Từng người một, đèn để flick ngựa gỗ tròn trên. |
Kolejka w wesołym miasteczku, karuzela. Chiếc tàu lượn trên cao, hay chiếc đu quay dưới thấp. |
Nie nauczyłeś się niczego od naszej ostatniej karuzeli? Không học được gì từ lần gặp trước sao? |
Filiżanka, w której się obudził, należała do starej, prymitywnej karuzeli o dźwięcznej nazwie Wirujące Spodki. Tách trà làm ông tỉnh dậy là một phần của nơi hấp dẫn thuở xưa được gọi là Spin-O-Rama. |
Karuzela, pamiętasz? Ghế bay, nhớ chứ? |
Zrobiłem te małe mieszkanka. i małe karuzele, huśtawki, bujaczki, małe drabinki. Tôi tiếp tục làm những căn phòng nhỏ này, những cái đu quay, bập bênh, thang nhỏ xíu |
Kolejka w wesołym miasteczku karuzela. Chiếc tàu lượn trên cao, |
Znajdziesz jedynie importowane meble i części karuzeli, którą kupiłem na cele dobroczynne. Tất cả những gì cô thấy chỉ là đồ nội thất nhập khẩu, một phần của trò kéo quân, mà tôi đã mua cho tổ chức từ thiện. |
Karuzela. Trò kéo quân. |
Musimy zejść z tej karuzeli. Chúng ta phải bớt vòng vo đi, ngài. |
Wiecie, dzieci widzą, że się kręci, myślą, że to karuzela. Các anh biết đó, tụi nhỏ thấy nó quay vòng vòng, chúng nghĩ là chui vào chơi được. |
Muszę zsiąść z tej karuzeli. Phải đi khỏi cái vòng quay ngựa gỗ này thôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karuzela trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.