ogniwo słoneczne trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ogniwo słoneczne trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ogniwo słoneczne trong Tiếng Ba Lan.
Từ ogniwo słoneczne trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Pin mặt trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ogniwo słoneczne
Pin mặt trờinoun W Dubaju wiecznie świeci słońce, ale nie uświadczy tu ogniw słonecznych. Dubai quanh năm mặt trời thiêu đốt nhưng không có tấm pin mặt trời nào cả. |
Xem thêm ví dụ
Co jeśli można zrobić to samo z ogniwem słonecznym lub baterią? Vậy sẽ ra sao nếu bạn có thể làm điều tương tự với pin mặt trời hoặc pin hóa học? |
I to bez spowodowania olbrzymiego zużycia energii dzięki ogniwom słonecznym. Wręcz odwrotnie. Và tất cả điều này không gây ra một vụ nổ lớn cho việc tiêu thụ năng lượng -- vì những tấm pin mặt trời, khá đối nghịch. |
Musieliśmy być lepsi niż ogniwa słoneczne. Chúng tôi cần vượt trội pin mặt trời |
To nowe ogniwa słoneczne, oparte na działaniu liści. Đây là một loại pin mặt trời mới dựa trên cách lá cây hoạt động. |
Położę ją na ogniwie słonecznym. Và để tôi đặt chiếc khăn lên trên tấm pin. |
Tu mamy urządzenie pokazujące energię zebraną z ogniwa słonecznego. Và chúng ta cũng có một thiết bị ở đây để minh hoạ năng lượng chúng ta thu hoạch từ pin mặt trời. |
Przestudiowałem wszystkie nowości w zakresie ogniw słonecznych i szukałem miejsca na innowacje żeby robić ogniwa taniej. Tôi đã nghiên cứu tất cả những điều mới mẻ diễn ra trong các pin mặt trời và tìm kiếm các phương pháp cải tiến và sản xuất pin mặt trời rẻ hơn |
Zasadniczo, przekształcamy te drzewa w biologiczne ogniwa słoneczne. Về nguyên tắc, bạn biến những cây đó thành tế bào quang điện sinh học. |
Co jeśli moglibyśmy je przekonać do budowy ogniwa słonecznego? Mà chúng ta có thể thuyết phục chúng tạo ra pin mặt trời cho chúng ta? |
45- kW ogniwa słoneczne na dachu. Những tấm bảng 45KW nằm trên mái nhà. |
Inne obiecujące zastosowania dotyczą sprzętu optycznego i ogniw słonecznych. Ngoài ra, kết cấu của cánh bướm cũng có triển vọng để ứng dụng vào các dụng cụ quang học và pin mặt trời. |
W tej chwili okres zwrotu ogniw słonecznych wynosi 30 do 50 lat. Ngay lúc này, thu hồi vốn cho năng lượng MT là từ 30-50 năm |
Każde z tych białek działa jak ogniwo słoneczne. Và mỗi phân tử protein này hoạt động như các tế bào mặt trời mà tôi đã nói lúc trước. |
Wie więcej o ogniwach słonecznych niż ktokolwiek inny na świecie. Ông là biết nhiều về năng lượng mặt trời hơn bất kỳ ai mà tôi biết trên thế giới, cam đoan là như vậy. |
Tu znaczenie mają ogniwa słoneczne i LED. Và đây là nơi mà pin mặt trời và công nghệ LED đi vào. |
Ale ogniwa słoneczne zbierają światło przez cztery i pół godziny. Mặc dù pin mặt trời thu thập ánh sáng trong 4 tiếng rưỡi |
Wykazaliśmy w laboratorium, że możemy odebrać do 50 megabajtów na sekundę ze zwykłego ogniwa słonecznego. Chúng tôi đã thấy trong phòng thí nghiệm rằng chúng ta có thể nhận tới 50 megabytes (MB) trong 1 giây từ một pin mặt trời thông thường, có sẵn. |
W Dubaju wiecznie świeci słońce, ale nie uświadczy tu ogniw słonecznych. Dubai quanh năm mặt trời thiêu đốt nhưng không có tấm pin mặt trời nào cả. |
Widać, że ogniwo słoneczne działa jak odbiornik. Điều đó cho thấy rằng pin mặt trời là một thiết bị thu nhận. |
To jest zwykłe ogniwo słoneczne podłączone do laptopa. Đây là một pin mặt trời bình thường, có sẵn; nó được nối với máy tính xách tay. |
Czyli mamy główny mechanizm otrzymywania informacji ze światła i przez ogniwo słoneczne, bo zmienność zbieranej energii odpowiada przekazanym danym. Điều này có nghĩa chúng ta đã có một cơ chế chủ chốt để nhận thông tin từ ánh sáng và vào pin mặt trời, do sự biến động của năng lượng thu được phản ánh lượng dữ liệu được chuyển đi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ogniwo słoneczne trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.