własny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ własny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ własny trong Tiếng Ba Lan.
Từ własny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là riêng, tư, cá nhân, có, sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ własny
riêng(peculiar) |
tư(personal) |
cá nhân(several) |
có(own) |
sở hữu(own) |
Xem thêm ví dụ
Najpierw wyjmij belkę z własnego oka, a wtedy będziesz wyraźnie widział, jak wyjąć słomkę z oka swego brata” (Mateusza 7:1-5). trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
Teraz odnajdzie swoją Susie we własnym synku. Hẳn giờ đây ông tìm thấy hình ảnh Susie của ông trong đứa con trai út. |
Poza tym, będę zajęty robieniem własnych małych filmów. Vả lại, tôi cũng bận làm phim của riêng tôi rồi. |
Być może takie „dusze przygnębione” czują, że tracą odwagę i że o własnych siłach nie podołają piętrzącym się przed nimi przeszkodom. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
Przestroga przychodzi pod postacią słów: „nie polegaj” — „nie polegaj na własnym rozumie”. Lời cảnh báo này nằm trong từ “chớ nương cậy”—“chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con.” |
Na przykład dążenie do zaznaczenia własnej odrębności mogłoby cię skłonić do odrzucenia wartości wpajanych ci w domu rodzinnym. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Każdy budynek ma swoją własną osobowość. Mỗi tòa nhà có nét đặc trưng riêng. |
Jesteśmy zwierzyną we własnym państwie. Bây giờ chúng ta bị săn đuổi trên đất của mình |
Że możemy być własnym największym wrogiem. Chúng ta có thể là kẻ thù lớn nhất của mình. |
Miałem przy tym bardzo niskie poczucie własnej wartości. Tôi cũng thiếu lòng tự trọng. |
Ponieważ wszystko, co przyjmujemy do umysłu, wywiera na nas jakiś wpływ, koniecznie powinniśmy ‛wiedzieć, od kogo się tego nauczyliśmy’. Tylko wtedy możemy mieć pewność, że są to osoby, którym leży na sercu nasze dobro, a nie ich własne. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
I to własnie dzięki ich chęciom jej osiągnięcia nie czują potrzeby pompowania własnego ego. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
Gdybyś chciał korzystać z bezpłatnego studium biblijnego we własnym domu, napisz do wydawców tego czasopisma. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
A co z wyrażaniem uznania własnym domownikom? Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao? |
Doświadczyliśmy wszystkiego, czego można doświadczyć — konsekwencji różnych przepisów prawa i zasad, a także rozczarowań, tragedii i śmierci w naszych własnych rodzinach. Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi. |
Ale pracownik socjalny miał swoje własne cele. Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác. |
Czy poświęciłbyś zdolność mowy – własną albo swojej matki – za kilka miesięcy niemej egzystencji? Liệu bạn có đánh đổi khả năng nói chuyện của bạn – hay của mẹ bạn – chỉ để sống thêm vài tháng câm lặng? |
Wynurzenie z wody wyobraża powstanie do nowego życia, w którym będziesz postępować według woli Bożej, a nie własnej. Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn. |
Mogę podejmować decyzje co do własnego ciała. Tôi có thể quyết định về cơ thể của mình. |
Inną pomocą w przezwyciężaniu rozgoryczenia wzbudzającego chęć odwetu jest uświadamianie sobie własnych słabości. Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù. |
Moi najstarsi bracia udali się na północ i każdy z nich na własną rękę znalazł drogę na zachód. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
Udział w publicznym głoszeniu dobrej nowiny wzmacniał ich poczucie własnej wartości, a w gronie współwyznawców mogli pielęgnować trwałe związki przyjaźni. Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có. |
" Smakuje ładne ", powiedział Maryi, czując się trochę zaskoczony jej własny. " Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài. |
Idealne miejsce dla takiego właśnie spokoju znajduje się w obrębie naszego własnego domu, w którym robimy wszystko, co tylko możemy, aby nasz Pan Jezus Chrystus znajdował się w jego centrum. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
Kiedyś to niebieskie pudełko było całkiem samotne, przewodziło światu, żyło własnym życiem. Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ własny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.