wieś trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wieś trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wieś trong Tiếng Ba Lan.
Từ wieś trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là làng, tỉnn, nông thôn, Làng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wieś
làngnoun (jednostka osadnicza nieposiadająca praw miejskich lub statusu miasta) Nasza szkoła jest w tej wsi. Trường của chúng tôi ở trong làng này. |
tỉnnnoun |
nông thônnoun Podczas wojny mieszkali na wsi. Chúng tôi sống ở vùng nông thôn khi có chiến tranh. |
Làng
Nasza szkoła jest w tej wsi. Trường của chúng tôi ở trong làng này. |
Xem thêm ví dụ
Jeśli rodzinom się powodzi, to również całej wsi się powodzi, a w końcu i całemu krajowi. Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
Pewnego razu mieszkańcy samarytańskiej wsi nie przyjęli Jezusa tylko dlatego, że był Żydem i podróżował do Jerozolimy. Có lần, một làng Sa-ma-ri đã không tiếp Chúa Giê-su chỉ vì ngài là người Do Thái trên đường đi đến Giê-ru-sa-lem. |
Dla wielu, którzy mogą sobie pozwolić na wyjazd, pobyt na wsi lub piknik są bez porównania bardziej atrakcyjne niż nabożeństwo w kościele. Đối với những ai có phương tiện, một buổi dạo mát bằng xe ở đồng quê, một buổi đi chơi và ăn ngoài trời làm tinh thần thoải mái hơn sự đi lễ ở nhà thờ biết bao nhiêu. |
Uwielbiałem oglądać samoloty zataczające koła nad naszym domkiem wypoczynkowym na wsi. Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê. |
Nazwa osady świadczy o tym, że teren pod wieś uzyskano poprzez wypalanie lasów. Các chuyên gia cho rằng một phần là do cháy rừng ở Indonesia. |
To ujęcie z jednego z największych placów w Guangdong - tutaj przyjeżdża ze wsi wielu szukających pracy. Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước. |
niesiemy wieść do miast i wsi. để họ biết đến Cha Giê-hô-va. |
W innych wsiach doszczętnie spalono kilka Sal Królestwa oraz dziesiątki domów. Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy. |
Murzynowski urodził się na wsi, ale gdy podrósł, ojciec wysłał go do Królewca, by studiował grekę i hebrajszczyznę. Murzynowski sinh ra ở thôn quê, nhưng khi vừa đủ tuổi thì được cha gởi đến Königsberg để học tiếng Hy Lạp và Hê-bơ-rơ. |
36 Odeślij ich, żeby mogli pójść do okolicznych gospodarstw i wsi i kupić sobie coś do jedzenia”+. + 36 Xin Thầy cho họ về để họ vào các thôn làng quanh đây mua thức ăn”. |
Na przykład w pewnej wsi w Surinamie przeciwnicy Świadków Jehowy weszli w porozumienie z czarownikiem, który słynął z tego, że potrafi uśmiercić samym skierowaniem na kogoś swej laski. Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ. |
Zaprosił cię na wieś. [ Kate ] Ảnh có mời cô tới căn nhà miền quê của ảnh. |
Nadstawiłam ucha, ale usłyszałam tylko dalekie odgłosy wsi,która buczałajak kobza rolniczą maszynerią. Tôi lắng nghe, nhưng chỉ thấy tiếng o o của miền quê, tiếng o o của máy móc trên nông trại xa xa. |
On wieś ma za nic. Anh ta hình như nghĩ rằng miền quê chẳng là gì cả! |
12 lat temu po raz pierwszy sięgnęłam po kamerę, by nagrać zbiory oliwek w Palestynie we wsi na Zachodnim Brzegu. 12 năm trước, lần đầu tiên tôi mua một cái máy quay để quay lại mùa thu hoạch ô-liu ở ngôi làng người Palestine ở bờ Tây. |
Wieś Białołęka powstała w 1425 roku i należała do rodziny Gołyńskich. Làng Białołęka được thiết lập năm 1425 và thuộc dòng họ Gołyński. |
Dzieciństwo spędził na wsi. Tuổi thơ sống ở làng quê. |
Petycjonista, ofiara systemu, człowiek ze wsi mógł wsiąść w pociąg, przyjechać do Pekinu i uskarżać się na swój los. Đó là lý do những người đi khiếu kiện - nạn nhân của sự bóc lộc, những người dân quê sẵn sàng ngồi tàu ra Bắc Kinh để khiếu nại lên chính quyền trung ương, bởi họ muốn chính tay Hoàng đế giải quyết vấn đề của mình. |
Poniżej widać zdjęcie domu we wsi Bever. Bên dưới là hình ảnh ngôi nhà ở làng Bever. |
Po powrocie do domu usłyszałem od matki, że podobną literaturę biblijną udostępnia mieszkanka naszej wsi Kate Parsons. Khi về đến nhà, tôi được mẹ cho biết là bà Kate Parsons trong làng cũng phân phát những ấn phẩm Kinh Thánh tương tự. |
Pewnego dnia podczas przejażdżki na wsi z moją żoną, zobaczyłem taki znak. Powiedziałem: "Co za fantastyczny projekt." Vào một ngày, tôi đang lái xe cùng vợ tôi tôi đã nhìn thấy tấm biển này, và tôi thốt lên: " Đó là một phần tuyệt vời của sự sắp đặt" |
Józef Smith — niewykształcony chłopiec ze wsi — ukończył właśnie 24 lata. Joseph Smith—một thanh niên miền quê ít học—mới vừa được 24 tuổi. |
A może w porównaniu z wsią w mieście jest mniej pestycydów. Có lẽ ở thành phố có ít thuốc trừ sâu hơn so với ở nông thôn. |
Kiedy dorastałem na wsi w stanie Maine, Internet oznaczał dla mnie coś bardzo odmiennego. Khi tôi lớn lên ở 1 vùng nông thôn thuộc Maine, Internet là là một điều gì đó thực sự khác biệt. |
Wędrowni kaznodzieje zwani lollardami chcieli, żeby Słowo Boga trafiło do serc i umysłów zwykłych ludzi, dlatego przemierzali całą Anglię, chodząc od wsi do wsi. Với ước muốn gieo Lời Đức Chúa Trời vào tâm trí của dân thường, những nhà truyền giáo lưu động, được gọi là người Lollard, đã đi bộ từ làng nọ sang làng kia trên khắp nước Anh. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wieś trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.