well-being trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ well-being trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ well-being trong Tiếng Anh.
Từ well-being trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạnh phúc, phúc lợi, sức khoẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ well-being
hạnh phúcadjective He's a leader and a passionate advocate for the well-being of his community. Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng |
phúc lợinoun on electricity that does not contribute to our well-being vào tiền điện. Việc này chẳng đóng góp được gì cho phúc lợi của chúng ta |
sức khoẻnoun As your friend, you know I'm concerned about your well-being. Là bạn cậu, cậu biết tôi lo lắng cho sức khoẻ của cậu. |
Xem thêm ví dụ
Her concern with the well-being of the common people is interesting. Sự quan tâm của cô ta tới đám thường dân quả là thú vị. |
He eventually gives up though his feelings currently remains but cares deeply for Yuna's well being. Cuối cùng anh đã từ bỏ cảm xúc ấy, mặc dù vẫn có tình cảm và còn quan tâm sâu sắc đối với Yuna. |
He's a leader and a passionate advocate for the well-being of his community. Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng |
Peace and Your Personal Well-Being Hòa bình và an lạc |
Well, being dead kind of rules him out as a murder suspect, right? Ừ, chết thế rồi thì cũng coi như ngoại phạm giết người được chứ? |
You said yourself, you might as well be hung for a sheep as for a goat. Anh cũng từng nói, anh có thể bị treo cổ bởi một con cừu cũng như bởi một con dê. |
This train might as well be 20 tons of scrap metal without that CD. Con tàu này cũng chỉ là 20 tấn thép phế liệu thôi, nếu không có cái đĩa đó. |
So, even if you're stupid, which you very may well be, you can understand it. Nên, kể cả mày có ngu, có thể đúng vậy, mày cũng có thể hiểu ra. |
Another reward is mental and emotional well-being. Một phần thưởng nữa là được lành mạnh về tình cảm và tinh thần. |
You might as well be comfortable while you're gettin'robbed. Cô có thể sẽ thấy thoải mái trong khi mình bị cướp. |
The well-being of strangers counts just as much as that of friends, family or self. Hạnh phúc của một người xa lạ được cho là quan trọng cũng như hạnh phúc của những người bạn, gia đình và bản thân của một người. |
Their bonuses, indeed their very jobs, may well be on the line. Lợi ích của họ, thực ra chính là công việc, có lẽ đang rất mập mờ. |
Otherwise, I might as well be in jail. Không thì thà ngồi tù còn hơn. |
Note, these other systems can well be manual systems, but must interface to the MRP. Lưu ý, các hệ thống khác này cũng có thể là hệ thống thủ công, nhưng phải giao tiếp với MRP. |
Getting outside and engaging in exercise can produce a sense of calm and well-being. Ra khỏi nhà và tập thể thao sẽ làm bạn khuây khỏa và vui vẻ hơn. |
And this time I do mean to ascertain the lady's well-being. Và lần này tôi muốn thật sự xác định về sự an toàn của quý cô đây. |
And there is reason to think the answer to both of those may well be yes. Và có lý do để cho rằng câu trả lời cho cả hai câu hỏi là có. |
2 Is it wrong to be concerned about our material well-being? 2 Lo lắng về tình trạng vật chất của chúng ta có phải là sái không? |
Townspeople who follow an upright course promote peace and well-being and build up others in the community. Người dân noi theo đường lối ngay thẳng ắt theo đuổi hòa bình, hạnh phúc và xây dựng người khác trong cộng đồng. |
Scarcely had this happened, when he felt for the first time that morning a general physical well being. Hiếm có này xảy ra, khi ông cảm thấy lần đầu tiên, buổi sáng hôm đó là một vị tướng vật lý cũng được. |
Additionally, parental divorce often affects the child’s sense of emotional well being and self-esteem.” Ngoài ra, việc ly dị của cha mẹ cũng thường khiến các em bị xáo trộn về tình cảm và trở nên thiếu tự tin”. |
And it could just as well be a store clerk this hour Và có thể giờ này là một thư ký |
Came the reply: “Because I am concerned about the well-being of my Christian brothers in your country.” Anh Nhân-chứng trả lời: “Vì tôi quan tâm đến các anh chị em tín đồ sống trong nước của ông”. |
This could very well be their next suicide bomber. Cho 1 vụ khủng bố tự sát bằng bom tiếp theo. |
Our life is tied to the well-being of our planet. Cuộc sống của chúng ta được gắn chặt với tình trạng của trái đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ well-being trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới well-being
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.