safety trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ safety trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ safety trong Tiếng Anh.
Từ safety trong Tiếng Anh có các nghĩa là an toàn, sự an toàn, an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ safety
an toànnoun (condition or feeling of being safe) You should put safety before everything else. An toàn là trên hết. |
sự an toànnoun Are you worried about her safety or her loyalty? Anh đang lo lắng về sự an toàn hay lòng trung thành của Skye? |
announ You should put safety before everything else. An toàn là trên hết. |
Xem thêm ví dụ
We’re talking with folks about the matter of personal safety. Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
And in districts around the country, big and small, who have made this change, they found that these fears are often unfounded and far outweighed by the tremendous benefits for student health and performance, and our collective public safety. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Hydrogen poses a number of hazards to human safety, from potential detonations and fires when mixed with air to being an asphyxiant in its pure, oxygen-free form. Hydro biểu hiện một số mối nguy hiểm đối với sự an toàn của con người như khả năng cháy, nổ khi trộn với không khí với oxy tự do. |
We could test the safety of chemicals that we are exposed to on a daily basis in our environment, such as chemicals in regular household cleaners. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. |
The American Food and Drug Administration says R.F.I.D. tags act like an electronic safety net to make it easier to catch counterfeits . Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ nói thẻ R.F.I.D. có chức năng giống một mạng an ninh điện tử để dễ dàng phát hiện ra hàng giả . |
The codes applicable to European safety footwear are: There is also EN ISO 20346:2004 for protective footwear (must comply to basic safety requirements but toe cap impact resistance requirement is lower - 100 Joules) & EN ISO 20347:2004 for Occupational Footwear (must comply to basic safety requirements with anti static or slip resistant properties. Các mã áp dụng cho giày dép an toàn Châu Âu là: Ngoài ra còn có EN ISO 20346: 2004 cho giày bảo hộ (phải tuân thủ các yêu cầu an toàn cơ bản nhưng yêu cầu chịu va đập trên đầu ngón chân là thấp hơn - 100 Joules) và EN ISO 20347: 2004 cho Giày dép bảo hộ (phải tuân theo yêu cầu an toàn với tính chất chống tĩnh hoặc chống trượt. |
In addition, it assisted 23 medium and large slaughterhouses in upgrading meat handling and selling facilities and practices to satisfy national food safety standards. Ngoài ra, dự án cũng hỗ trợ 23 lò mổ qui mô vừa và lớn nhằm nâng cấp quá trình xử lý và các cơ sở buôn bán thịt cũng như các biện pháp thực hành khác theo chuẩn an toàn thực phẩm quốc gia. |
It was designed with a 7g load factor and a 1.8× safety rating; therefore, the aircraft had a 12.6g ultimate load rating. Nó được thiết kế để chịu hệ số tải 7g và có tỉ lệ an toàn là 1,8x; do đó, máy bay có tỉ lệ tải cao nhất đạt 12,6g. |
Whether he did so or not, he certainly kept his promise, ensuring the safety and survival of all aboard the ark. Dù có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu. |
This is the silk that's used to make the frame and radii of an orb web, and also the safety trailing dragline. Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. |
Warlord Escape: A player assumes the role of the warlord, who must be escorted by the others to safety. Warlord Escape: Một người chơi vào vai viên lãnh chúa được những người khác hộ tống đến nơi an toàn. |
“When my dad died, I felt as if someone had cut a giant hole in my safety net. “Khi cha qua đời, tôi cảm thấy mình không còn được bảo bọc chở che nữa. |
For your own safety, all right? Tự đảm bảo an toàn đấy, được chứ? |
Methods, definitions and goals vary widely according to whether the risk management method is in the context of project management, security, engineering, industrial processes, financial portfolios, actuarial assessments, or public health and safety. Các phương pháp, định nghĩa và mục đích của các tiêu chuẩn này rất khác nhau, tùy theo phương pháp quản lý rủi ro trong bối cảnh nào: quản lý dự án, an ninh, kỹ thuật, quy trình công nghiệp, danh mục đầu tư tài chính, đánh giá tính toán, hoặc y tế và an toàn công cộng. |
So in 1900, as you can see, we were well within the limits of safety. Vào năm 1900, con người vẫn ở trong các giới hạn an toàn. |
Environmental Health & Safety MSDS Number:P5675 Medscape on hypocitraturia Potassium Citrate for Kidney Stones Potassium Citrate "Potassium citrate for cystitis". patient.info. Nó cũng được sử dụng trong nhiều loại nước giải khát như chất đệm. ^ a ă Environmental Health & Safety MSDS Number:P5675 ^ Medscape on hypocitraturia ^ Potassium Citrate for Kidney Stones ^ Potassium Citrate ^ “Potassium citrate for cystitis”. patient.info. |
In the case of natural fires, the fire is monitored and suppression is dependent on the size and threat the fire may pose to human safety and structures. Trong trường hợp hỏa hoạn tự nhiên, ngọn lửa được theo dõi và khống chế tùy thuộc vào kích thước và mối đe dọa có thể gây ra cho con người và hệ sinh thái. |
I remember that he showed me the booklets Protection, Safety, and Uncovered in the Tagalog language,* as well as a Bible. Tôi nhớ rằng ông từng cho tôi xem những sách nhỏ là Sự bảo vệ (Protection), Sự an toàn (Safety) và Bị vạch trần (Uncovered) trong tiếng Tagalog,* cũng như Kinh Thánh. |
Although the maximum angle of attack is limited by the canards, the FBW acts as an additional safety mechanism. Dù góc tấn cực đại bị giới hạn bởi cánh mũi, FBW vẫn hoạt động như một cơ chế an toàn bổ sung. |
According to the USA Federal Communications Commission (FCC): 'Some health and safety interest groups have interpreted certain reports to suggest that wireless device use may be linked to cancer and other illnesses, posing potentially greater risks for children than adults. Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn. |
Are you worried about her safety or her loyalty? Anh đang lo lắng về sự an toàn hay lòng trung thành của Skye? |
It's loaded and the safety's off. Đã lên đạn và gỡ chốt an toàn. |
Wearing a seat belt while riding in an automobile would have no effect on your safety. Khi lái xe gắn máy, dù đội nón bảo hiểm hay không, cũng không can hệ gì đến sự an toàn của bạn. |
In 1927, Ford replaced the T with the Model A, the first car with safety glass in the windshield. Năm 1927, Ford đã thay thế T bằng Model A, chiếc xe đầu tiên có kính an toàn trong kính chắn gió. |
VTTI develops and tests advanced transportation safety devices, techniques, and innovative applications. VTTI phát triển và thử nghiệm các thiết bị, công nghệ, và ứng dụng tiên tiến về an toàn giao thông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ safety trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới safety
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.