vulgar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vulgar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vulgar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vulgar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vulgar
người tầm thườngadjective |
Xem thêm ví dụ
Las orugas se alimentan de Fraxinus excelsior, Syringa vulgaris y Ligustrum vulgare. Ấu trùng ăn các loài Fraxinus excelsior, Ligustrum vulgare và Syringa vulgaris. |
En el prefacio de su Nuevo Testamento, Erasmo escribió: “Disiento vehementemente de aquellos que no quieren que personas particulares [comunes] lean las Santas Escrituras, ni que se traduzcan a la lengua vulgar [común]”. Trong lời mở đầu của bản Tân ước, Erasmus viết: “Tôi kịch liệt phản đối những ai không muốn dân thường đọc Kinh Thánh, hoặc không muốn [Kinh Thánh] được dịch ra ngôn ngữ thông dụng”. |
Cuando empecé a prestar más atención a la letra, me di cuenta de que las cosas que decía, aunque no eran vulgares, eran sugestivas y ordinarias. Khi bắt đầu chú ý kỹ hơn đến lời bài hát, tôi nhận thấy rằng những lời đó, mặc dù không thô tục, nhưng gợi dục và sống sượng. |
Son muy vulgares. Họ rất tầm thường. |
Lo original es vulgar. Cái thật thì thông tục. |
Decidan ahora que nunca harán trampa; que serán puros al hablar; que mientras vivan, sus labios nunca pronunciarán palabras vulgares ni chistes indecorosos. Hãy quyết định từ bây giờ rằng các em sẽ không bao giờ gian lận; rằng lời lẽ các em sẽ trong sạch; rằng trong suốt đời các em, những lời nói hoặc những câu nói đùa thô bỉ sẽ không bao giờ thốt ra từ miệng của các em. |
E indicando un vulgar paraje, Rồi Ngài chỉ vào một nơi nhỏ bé tầm thường |
Por ejemplo, si algo que supuestamente es para nuestra diversión nos aleja del Espíritu Santo, entonces esa clase de diversión no es para nosotros, puesto que el Espíritu no puede tolerar lo que es vulgar, grosero o inmodesto y, por lo tanto, será obvio que esas cosas no son para nosotros. Ví dụ, nếu có một điều nào nhằm để giải trí, lại làm chúng ta xa lánh khỏi Đức Thánh Linh, thì chắc chắn chúng ta không nên dự phần vào loại giải trí đó. |
Estamos expuestos diariamente a los chismes y al habla vulgar. Mỗi ngày, mình phải nghe những chuyện thày lay và lời tục tĩu. |
Un día, tres jovencitas que estaban a uno o dos metros de distancia de mí comenzaron a decir palabras vulgares. Một hôm, có ba cô gái đứng cách tôi một vài mét bắt đầu sử dụng lời lẽ khiếm nhã. |
No obstante, a veces los rítmicos estribillos se expresan en el lenguaje más vulgar y ofensivo imaginable. Tuy vậy, đôi khi người ta dùng lời tục tằn thô lỗ, chướng tai ngoài sức tưởng tượng để nói các chữ vần nhau trong điệp khúc. |
De modo que de 1543 a 1835 se publicaron dieciocho versiones de este libro bíblico en el griego vulgar. Từ năm 1543 đến năm 1835, đã có 18 bản dịch sách Thi-thiên sang tiếng Hy Lạp đại chúng. |
No pueden escuchar palabras vulgares y fingir que no las escuchan. Các em không thể lắng nghe những lời lẽ thô bỉ và giả vờ là không nghe thấy. |
¿Vulgar y chillona? Ồn ào và cáu gắt. |
Un poco vulgar. Cổ hơi quen. |
No deberías vestirte como un vulgar... Ngươi không nên mặc như mấy tay lính đánh thuê. |
La verdad es que es un perfume muy vulgar. Thật ra, đó là một mùi hương bình thường. |
[No se permite] Contenido que parezca adecuado para audiencias familiares, pero que incluya temas para adultos, como sexo, violencia, contenido vulgar u otras representaciones de niños o personajes populares infantiles que no sean adecuadas para el público en general [Không được phép] Nội dung có vẻ như phù hợp cho một đối tượng gia đình nhưng lại chứa các chủ đề người lớn, bao gồm tình dục, hành vi bạo lực, hành động tục tĩu hoặc các nội dung mô tả khác về trẻ em hoặc nhân vật nổi tiếng của trẻ em mà không phù hợp với đối tượng chung |
Una demostración vulgar, pero no pude resistirme porque estoy tan encantado de verlo de nuevo. Bắn tồi quá, nhưng tôi không kháng cự lại được... bởi vì tôi rất vui khi được gặp lại ông |
En realidad, todos los que se guían por el espíritu santo deben tener dicha cualidad, pues así evitarán la inmoralidad, el lenguaje vulgar y cualquier otra cosa que pueda llevarles a perder la aprobación divina. (Tít 1:7, 8) Trên thực tế, tất cả những người được thánh linh hướng dẫn đều có thể biểu lộ tính tự chủ, nhờ thế tránh được sự vô luân, ăn nói thô tục hay bất cứ điều gì khác có thể khiến Đức Giê-hô-va buồn lòng. |
Tú enviaste el mensaje, y aun así yo espero como un vulgar esclavo Ngươi hẹn, còn ta đợi như một thằng nô lệ |
Debemos firmemente evitar las cosas que son inmodestas, ordinarias, vulgares, pecaminosas o malas, que hacen que nos alejemos del Espíritu Santo. Và chúng ta nên kiên trì tránh những điều khiếm nhã, thô lỗ, đầy tội lỗi hoặc xấu xa mà khiến cho chúng ta tự lánh xa khỏi Đức Thánh Linh. |
No utilices lenguaje ni gestos que sean profanos, vulgares u ofensivos. Đừng sử dụng lời lẽ hay cử chỉ thô tục, thô bỉ, hay thô lỗ. |
No quisiera tener que verla sentada en el suelo... ... preparando enchiladas como una vulgar india. Dù gì đi nữa, tôi không có ý định một ngày nào đó nhìn thấy nó ngồi xổm dưới đất nhồi bánh bắp như một người da đỏ tầm thường. |
LA MÁS VULGAR PRENDIÓ FUEGO A MIS CORTINAS. Cái con mặc đồ điếm đàng đốt rèm nhà tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vulgar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vulgar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.