volonté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volonté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volonté trong Tiếng pháp.
Từ volonté trong Tiếng pháp có các nghĩa là ý chí, ý muốn, ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volonté
ý chínoun (faculté d'exercer un libre choix gouverné par la raison) Comment agir sur les volontés ? Và làm sao thay đổi được ý chí? |
ý muốnverb |
ýnoun Comment agir sur les volontés ? Và làm sao thay đổi được ý chí? |
Xem thêm ví dụ
Les chercheurs nous disent qu’il y a, dans notre cerveau, un mécanisme appelé centre du plaisir2. Quand il est activé par certaines drogues ou conduites, il prend le pouvoir sur la partie de notre cerveau qui gouverne notre volonté, notre jugement, notre logique et notre moralité. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Quel privilège avons- nous en faisant la volonté de Dieu ? Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời? |
Et, à divers moments de son ministère, Jésus a fait l’objet de menaces et sa vie a été en danger ; finalement, il s’est soumis à la volonté d’hommes méchants qui avaient comploté sa mort. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
15 Quand nous nous vouons à Dieu par l’intermédiaire du Christ, nous exprimons notre détermination à consacrer notre vie à l’accomplissement de la volonté divine telle qu’elle est exposée dans les Écritures. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
Jésus a dit : “ Ce ne sont pas tous ceux qui me disent : ‘ Seigneur, Seigneur ’, qui entreront dans le royaume des cieux, mais celui qui fait la volonté de mon Père qui est dans les cieux. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
L’un des principes de l’Évangile les plus efficaces, mais parfois les plus difficiles à mettre en pratique est l’humilité et la soumission à la volonté de Dieu. Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế. |
Ils sont comme les Béréens de l’Antiquité qui, animés de sentiments nobles, acceptèrent le message divin avec “ empressement ”, désirant vivement faire la volonté de Dieu (Actes 17:11). (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
’ Ensuite, le disciple Jacques a lu un passage de l’Écriture qui a permis à tous les assistants de discerner la volonté de Jéhovah. — Actes 15:4-17. Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
En clair : faire la volonté de Dieu. Nói đơn giản là chúng ta hiện hữu để làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. |
Un serviteur se tourne vers son maître, c’est-à-dire compte sur lui, pour recevoir nourriture et protection. Mais il doit aussi se tourner constamment vers lui pour comprendre quelle est sa volonté et la faire. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Comment le feu et la neige accomplissent- ils la volonté de Jéhovah ? Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Il faisait plutôt la volonté de Dieu. Đúng hơn, ngài đang làm ý muốn của Đức Chúa Trời. |
La volonté de Dieu est que ceux qui exercent la foi dans le sacrifice rédempteur se défassent de la vieille personnalité et jouissent de “la liberté glorieuse des enfants de Dieu”. — Romains 6:6; 8:19-21; Galates 5:1, 24. Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24). |
Il l’a fait « dans un but sage » selon la volonté du Seigneur (voir Paroles de Mormon 1:4–7). Ông đã làm điều này “vì mục đích thông sáng,” theo ý muốn của Chúa (xin xem Lời Mặc Môn 1:4–7). |
La conversion de Tahiti a été “ simplement une expression de la volonté de Pomaré II, fondée sur les habitudes (et non les croyances) religieuses des missionnaires anglais ”, fait remarquer Niel Gunson. Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”. |
Les premiers chrétiens n’ont jamais douté que Dieu avait révélé sa volonté, son dessein et ses principes dans les Écritures (2 Timothée 3:16, 17). Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu không bao giờ nghi ngờ việc Đức Chúa Trời tiết lộ ý muốn, ý định và các nguyên tắc của Ngài trong Kinh Thánh. |
Qu’est- ce qui a aidé David à discerner la volonté de Dieu ? Điều gì đã giúp Đa-vít nhận ra ý muốn của Đức Chúa Trời? |
“ Ma nourriture, c’est de faire la volonté de celui qui m’a envoyé et d’achever son œuvre. ” — JEAN 4:34. “Đồ-ăn của ta tức là làm theo ý-muốn của Đấng sai ta đến, và làm trọn công-việc Ngài”.—GIĂNG 4:34. |
« Si quelqu’un veut faire sa volonté, il connaîtra si ma doctrine est de Dieu, ou si je parle de mon chef. » (Jean 7:16-17). “Nếu ai khứng làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sẽ biết đạo lý ta có phải là bởi Đức Chúa Trời, hay là ta nói theo ý ta” (Giăng 7:16–17). |
L’étude des Écritures nous enseigne la volonté de Dieu Việc Học Thánh Thư Cho Chúng Ta Biết Ý Muốn của Thượng Đế |
Les paroles d’Ananias viennent confirmer ce que Saul a probablement déduit des paroles de Jésus : “ Le Dieu de nos ancêtres t’a choisi pour apprendre à connaître sa volonté, pour voir le Juste et pour entendre la voix de sa bouche, parce que tu dois être témoin pour lui, auprès de tous les hommes, des choses que tu as vues et entendues. Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe. |
Nous rencontrerons peut-être une résistance initiale, des plaintes mais, comme Sonya Carson, nous devons avoir la vision et la volonté de nous y tenir. Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái. |
Voici le principe que vous pouvez relever dans ce passage : Lorsque nous faisons confiance au Seigneur et accomplissons sa volonté, il dirige le cours de notre vie. Sau đây là một nguyên tắc mà chúng ta có thể nhận ra trong đoạn này: Khi chúng ta tin cậy vào Chúa và làm theo ý muốn của Ngài, thì Ngài sẽ hướng dẫn con đường đời của chúng ta. |
Il dit qu'il est prêt pour la volonté du Seigneur. Bố nói bố sẵn sàng về với các cụ rồi. |
Mais à la pleine lune, la victime perd sa volonté propre. Nhưng vào đêm trăng tròn, nạn nhân sẽ mất đi tự chủ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volonté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới volonté
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.