volontairement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volontairement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volontairement trong Tiếng pháp.
Từ volontairement trong Tiếng pháp có các nghĩa là cố ý, tự nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volontairement
cố ýadverb Vous ne l'avez pas provoqué volontairement ou autre? Anh không cố ý kích thích anh ta hay gì khác sao? |
tự nguyệnadverb (từ hiếm, nghĩa ít dùng) tự nguyện) Vous partez volontairement, alors tout va se passer tranquillement. Cần sự tự nguyện, tất cả là văn minh. |
Xem thêm ví dụ
Un voyage de ce genre comportait, on le voit, une dose de risque et d’incertitude. Néanmoins, Épaphrodite (à ne pas confondre avec Épaphras de Colosses) se porta volontaire pour cette mission délicate. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Il jugeait cependant nécessaire de garder la congrégation pure de toute personne qui pratiquait volontairement le péché. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
dans des lieux où les touristes peuvent être le plus tentés de visiter des orphelinats et devenir volontaire en échange de dons. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
Je suis volontaire. Tôi sẽ hỗ trợ đầy đủ cho cô, |
Pourrais- tu aider dans un Béthel ou une antenne de traduction en tant que volontaire non résident ? Anh chị có thể giúp việc bán thời gian tại một cơ sở Bê-tên hoặc tại một văn phòng dịch thuật từ xa không? |
Charles veut qu'on se réunisse et qu'on parle de ce reconditionnement, donc je me suis portée volontaire pour le voir au déjeuner. Charles muốn gặp gỡ và nói về việc xây dựng hình ảnh mới, thế nên tôi tình nguyện gặp anh ta vào bữa trưa. |
Je suis volontaire ! một lòng ta sẵn sàng. |
J'essaye de transmettre un semblant de vérité dans ce que j" écris pour produire pour ces ombres de l'imagination une interruption volontaire de l'incrédulité qui, pour un instant représente une foi poétique. Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca. |
En étant conciliants et indulgents envers les chrétiens qui ont une conscience faible, ou en restreignant volontairement nos choix, en n’insistant pas sur nos droits, nous montrons que nous avons “ la même attitude mentale qu’avait Christ Jésus ”. — Romains 15:1-5. Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5. |
Tu es entré dedans volontairement? Và cậu tình nguyện chui vào? |
Ce n’est pas une école, mais les volontaires reçoivent une formation dans divers domaines. Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất. |
Nous n'avions d'autres choix que de nous porter volontaires pour l'armée, dans le but de protéger notre pays du danger. TÔi không có sự lựa chọn nào khác ngoài tình nguyện gia nhập quân đội để bảo vệ Tổ quốc này khỏi sự nguy hiểm |
La contribution " volontaire " du Marquis Del Basto. Khoản đóng góp " tự nguyện " của Đức ông, ngài Marquis Del Basto. |
Connaître Dieu devrait nous pousser à le servir de tout notre cœur et volontairement. Việc nhận biết Ngài sẽ thôi thúc chúng ta phụng sự Ngài hết lòng và tự nguyện. |
Le premier volontaire du District 12. Người tình nguyện đầu tiên của Quận 12. |
23 Vous pouvez présenter comme offrande volontaire un taureau ou un mouton ayant un membre trop long ou trop court ; mais pour une offrande liée à un vœu, il ne sera pas approuvé. 23 Ngươi có thể dâng một con bò đực hoặc cừu có một chân dài hoặc ngắn làm lễ vật tự nguyện, nhưng nó sẽ không được chấp nhận làm lễ vật hứa nguyện. |
Leur traduction est l’œuvre de centaines de volontaires chrétiens dans plus de 130 pays ou régions. Công việc biên dịch đang được tiến hành bởi khoảng 2.800 anh em tình nguyện trong hơn 130 quốc gia. |
L'un était une collection hétéroclite de volontaires qui avait juste décidé, vous savez, nous avons vraiment besoin de cela, nous devrions en écrire un, et qu'allons nous en faire -- eh bien, on va le partager ! Một bên là những tình nguyện viên hỗn tạp vừa đưa ra quyết định rằng chúng ta cần và nên viết một phần mềm, và ta cần làm gì với những gì hiện có. |
Il faut aussi faire savoir aux anciens qu’on est volontaire pour nettoyer la Salle du Royaume, faire des exposés de remplacement, emmener quelqu’un aux réunions, ou autre. Hãy cho các trưởng lão biết anh chị sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trợ giúp, chẳng hạn như dọn dẹp Phòng Nước Trời, làm bài giảng thay thế hay giúp đưa đón người khác đến nhóm họp. |
Quelque temps après la mort du dernier apôtre, les chefs religieux portèrent volontairement un autre regard sur eux- mêmes et sur le monde. Một thời gian sau khi sứ đồ cuối cùng qua đời, những người lãnh đạo tôn giáo sẵn sàng bắt đầu thay đổi quan điểm về mối quan hệ giữa họ với thế gian. |
Les détenus qui sont entrés de manière volontaire ont indiqué qu'ils n'étaient pas libres de partir et que leur détention avait été arbitrairement prolongée par la direction du centre ou par des changements dans la politique du gouvernement. Những trại viên tình nguyện đăng ký vào trung tâm cho biết họ không được tự ý ra khỏi trung tâm, và thời gian quản chế họ bị tùy tiện gia hạn bởi các thay đổi của chính sách nhà nước hay quyết định của lãnh đạo trung tâm. |
Je suis volontaire? Tôi tình nguyện. |
Aujourd’hui, tous deux sont volontaires à la filiale allemande des Témoins de Jéhovah. Hiện nay, họ phụng sự với tư cách tình nguyện viên tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức. |
Le Roi a- t- il mobilisé une armée de prédicateurs volontaires aux derniers jours ? Trong những ngày sau cùng này, Vua có dấy lên một đội ngũ những người tình nguyện rao giảng không? |
En attendant on aurait bien besoin de volontaires pour une partie de chasse. Cho đến lúc đó, chúng ta có thể dùng 1 người tình nguyện để săn nó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volontairement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới volontairement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.